Sáng 8-8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn (khối A, D: 13; khối B, C: 14), nhiều trường ĐH đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và các thông tin về chỉ tiêu, điểm sàn xét NV2.
> Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH – CĐ 2010
Phụ huynh của thí sinh Võ Phạm Khánh Thân (Bình Định) xem điểm thi tại Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) sáng 31-7 – Ảnh: Như Hùng |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765 chỉ tiêu NV2 vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường số 221 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM từ ngày 10-8-2010 đến hết ngày 10-9-2010. Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân công nghệ thông tin.
Ngành |
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành sư phạm
|
||||
SP Toán học
|
A
|
19
|
|
|
SP Vật lý
|
A
|
17
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
||||
SP Hóa học
|
A
|
19
|
|
|
SP Sinh học
|
B
|
16
|
|
|
SP Ngữ văn
|
C
|
16,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Lịch sử
|
C
|
15
|
|
|
SP Địa lý
|
A
|
13,5
|
|
|
C
|
16,5
|
|
|
|
SP Tâm lý – Giáo dục
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Giáo dục chính trị
|
C
|
14
|
14
|
70
|
D1
|
||||
SP Sử – Giáo dục quốc phòng
|
A
|
14
|
14
|
45
|
C
|
||||
SP Tiếng Anh
|
D1
|
26
|
|
|
SP Song ngữ Nga – Anh
|
D1
|
18
|
18
|
25
|
D2
|
||||
SP Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
18
|
15
|
D1
|
||||
SP Tiếng Trung
|
D4
|
18
|
18
|
10
|
SP Giáo dục tiểu học
|
A
|
15,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Giáo dục mầm non
|
M
|
16
|
|
|
SP Giáo dục thể chất
|
T
|
20
|
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
C
|
14
|
14
|
15
|
D1
|
||||
Quản lý giáo dục
|
A
|
14
|
14
|
30
|
C
|
||||
D1
|
||||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
||||
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
23,5
|
|
|
Cử nhân song ngữ Nga – Anh
|
D1
|
18
|
18
|
40
|
D2
|
||||
Cử nhân Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
|
|
D1
|
|
|
||
Cử nhân Tiếng Trung
|
D1
|
18
|
18
|
90
|
D4
|
||||
Cử nhân Tiếng Nhật
|
D1
|
18
|
18
|
50
|
D4
|
||||
D6
|
||||
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
A
|
14
|
14
|
120
|
D1
|
||||
Cử nhân Vật lý
|
A
|
13,5
|
13,5
|
45
|
Cử nhân Hóa học
|
A
|
14
|
14
|
15
|
Cử nhân Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
||||
Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C
|
14
|
14
|
40
|
D1
|
||||
Cử nhân Quốc tế học
|
C
|
14
|
14
|
35
|
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Trường chỉ xét tuyển NV2 một ngành duy nhất với 50 chỉ tiêu. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3 cụ thể như sau:
Trường ĐH Bách khoa |
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Công nghệ Thông tin
|
|
19
|
|
|
Điện – Điện tử
|
|
18.5
|
|
|
Cơ khí -Cơ Điện tử
|
|
17 (NV1B: 18)
|
|
|
Công nghệ Dệt may
|
|
15 (NV1B: 15)
|
15
|
50
|
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học
|
|
19
|
|
|
Xây dựng
|
|
20
|
|
|
Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí
|
|
18
|
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
17
|
|
|
KT & Quản lý Môi trường
|
|
16 (NV1B: 17)
|
|
|
KT Giao thông
|
|
16 (NV1B: 17)
|
|
|
KT Hệ thống Công nghiệp
|
|
15 (NV1B: 15)
|
|
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
|
15.5 (NV1B: 16)
|
|
|
Trắc địa
(Trắc địa-Địa chính-GIS) |
|
15 (NV1B: 15)
|
|
|
Vật liệu và Cấu kiện XD
|
|
15.5 (NV1B: 18)
|
|
|
Vật lý KT – Cơ KT
|
|
15 (NV1B: 15)
|
|
|
Kiến trúc DD & CN
|
|
21
|
|
|
Trường ĐH Kinh tế – Luật (ĐH QG TPHCM) cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164 chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa trúng tuyển NV1 theo điểm chuẩn dự kiến, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển. NV1B không phải là NV2. Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay đến hết ngày 13-8.
Trường ĐH Kinh tế – Luật |
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Chỉ tiêu NV1B
|
Điểm sàn xét NV1B
|
Kinh tế học
|
A
|
17
|
||
D1
|
17
|
|||
Kinh tế đối ngoại
|
A
|
20
|
||
D1
|
20
|
|||
Kinh tế và quản lý công
|
A
|
16
|
12
|
16
|
D1
|
16
|
|||
Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
21
|
||
D1
|
21
|
|||
Kế toán – Kiểm toán
|
A
|
19
|
||
D1
|
19
|
|||
Hệ thống thông tin quản lý
|
A
|
16
|
64
|
16
|
Luật kinh doanh
|
A
|
17,5
|
||
D1
|
17,5
|
|||
Luật thương mại quốc tế
|
A
|
17,5
|
||
D1
|
17,5
|
|||
Luật dân sự
|
A
|
16
|
82
|
16
|
D1
|
16
|
|||
Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán
|
A
|
17
|
||
D1
|
17
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
A
|
19
|
||
D1
|
19
|
MINH GIẢNG / TTO
Bình luận (0)