Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Nhiều trường tiếp tục công bố điểm chuẩn NV2

Tạp Chí Giáo Dục

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4

Tối ngày 14/9, các trường ĐH Thương mại, CĐ Lương thực thực phẩm, CĐ tài chính Kế toán, ĐH Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn NV2. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3.

Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Thương Mại

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

+ Hệ ĐH

 

 

Hệ thống thông tin

A

21.5

+ Hệ CĐ

 

 

Kinh doanh khách sạn

A

14.5

Marketing

A

15.5

Đối với hệ ĐH thì để đủ chỉ tiêu, Trường sẽ lấy thêm 30 chỉ tiêu đối với thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (Toán, Lý, Hóa) từ 20,5 điểm trở lên.

Thời gian nhập học: Ngày 20/09/2008.
2. CĐ Lương thực Thực phẩm

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Kế Toán

A,D1

11.0/11.0

14.0/14.0

Công nghệ thực phẩm

A,B

11.0/14.0

14.5/16.5

Quản trị kinh doanh

A,D1

11.0/11.0

13.0/13.0

Công nghệ sinh học

A,B

11.0/13.5

14.0/17.5

Tin học ứng dụng

A,D1

10.0/10.0

10.0/10.0

Quản trị Marketing

A,D1

10.0/10.0

10.0/10.0

 

3. CĐ Tài chính kế toán

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Tài chính Ngân hàng

A,D1

10.0/10.0

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

Hệ thông thông tin quản lý

A,D1

10.0/10.0

* Xét tuyển NV3:

Tiếp tục xét NV3 vào tất cả các ngành với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV2. Tổng chỉ tiêu NV3 là 150.

4. ĐH Quốc tế- ĐH Quốc gia TPHCM

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

*Ngành CNTT

 

 

CNTT-IU

A

14.5

Khoa học máy tính-IU

A

14.5

CNTT-NU

A

14.5

CNTT-WE

A

14.5

Công nghệ Máy tính-NSW

A

14.5

Kỹ thuật MT-Rutgers (USA)

A

14.5

* Ngành Công nghệ Sinh học

 

 

Công nghệ sinh học-IU

A

15.5

Công nghệ sinh học-NU

A,B

14.5/15.5

Công nghệ sinh học-WE

A,B

14.5/18.0

*Điện tử Viễn thông

 

 

Điện tử viễn thông-IU

A

14.5

Điện tử viễn thông-NU

A

14.5

Điện tử viễn thông-WE

A

14.5

Công nghệ Điện-Điện tử NSW

A

14.5

Công nghệ viễn thông NSW

A

14.5

Kỹ thuật điện tử- Rutgers (USA)

A

14.5

* Quản trị Kinh doanh

 

 

Quản trị kinh doanh-IU

A

16.5

Quản trị kinh doanh-NU

A,D1

15.5/15.5

Quản trị kinh doanh-WE

A,D1

15.5/15.5

Quản trị kinh doanh-AUK

A,D1

15.5/15.5

Kỹ thuật công nghiệp và Hệ thống-Rutgers (USA)

A

14.5

*Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

*Ngành CNTT

 

 

 

Khoa học máy tính-IU

A

14.5

65

CNTT-NU

A

14.5

30

CNTT-WE

A

14.5

30

Công nghệ Máy tính-NSW

A

14.5

20

Kỹ thuật MT-Rutgers (USA)

A

14.5

20

* Ngành Công nghệ Sinh học

 

 

 

Công nghệ sinh học-IU

B

17.5

40

*Điện tử Viễn thông

 

 

 

Điện tử viễn thông-IU

A

14.5

50

Điện tử viễn thông-NU

A

14.5

40

Điện tử viễn thông-WE

A

14.5

30

Công nghệ Điện-Điện tử NSW

A

14.5

20

Công nghệ viễn thông NSW

A

14.5

20

Kỹ thuật điện tử- Rutgers (USA)

A

14.5

20

* Quản trị Kinh doanh

 

 

 

Quản trị kinh doanh-WE

A

15.5

10

Quản trị kinh doanh-AUK

A,D1

15.5/15.5

10/10

5. ĐH Phú Yên

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Hệ ĐH

Giáo dục tiểu học

A

13.0

Giáo dục mầm non

M

13.0

SP Tin học

A

13.0

Cử nhân Tin học

A

13.0

Hệ CĐ

SP Hóa sinh

B

13.0

SP Văn Sử

C

13.0

SP Tiếng Anh

D1

10.0

Tin học

A

10.0

Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Hệ ĐH

 

Giáo dục tiểu học

A

13.0

30

Giáo dục mầm non

M

13.0

15

SP Tin học

A

13.0

25

Cử nhân Tin học

A

13.0

42

Hệ CĐ

 

Tin học

A

10.0

70

Theo Nguyễn Sơn

(dantri.com.vn)

 

Hãy đánh giá bài viết này!

Số điểm trung bình của bài viết (số sao) / 5.

Chưa có ai đánh giá bài viết này! Hãy là người đầu tiên đánh giá

Bạn đã đánh giá bài viết này hữu ích!

Hãy theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội

Bình luận (0)