Trường ĐH Thủ Dầu Một vừa công bố phương thức xét tuyển năm 2016 vào trường.
Theo đó, trường tuyển sinh trong cả nước và xét tuyển dựa vào kỳ thi THPTQuốc gia.
Điểm trúng tuyển được xét theo ngành trên căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi, không nhân hệ số. Sinh viên nhập học theo ngành và được phân ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại Trường ĐH Thủ Dầu Một.
Thí sinh làm thủ tục dự thi THPT quốc gia năm 2015. Ảnh: M.G |
Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi: ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị – môn thi vẽ (vẽ tĩnh vật), ngành giáo dục mầm non – môn thi năng khiếu: hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
Ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
|
Luật Chuyên ngành 1: Luật Hành chính – Tư pháp Chuyên ngành 2: Luật Kinh tế – Quốc tế
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Văn, tiếng Anh |
|
52380101
|
|||
Kế toán
|
52340301
|
-Toán, Lý, Hóa |
|
-Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|||
– Toán, Hóa, tiếng Anh |
|||
Quản trị Kinh doanh |
52340101 |
-Toán, Lý, Hóa |
|
Chuyên ngành 1: Ngoại thường – Marketing Chuyên ngành 2: Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
-Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường |
52580208
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh – Toán, Hóa, tiếng Anh – Toán, Lý, Ngữ văn |
|
|
|||
Kiến trúc Chuyên ngành 1: Kiến trúc cảnh quan Chuyên ngành 2: Thiết kế nội thất |
52580102
|
-Toán, Lý, Vẽ -Toán, Văn, Vẽ
|
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng Chuyên ngành 2: Quản lý đô thị
|
52580105
|
-Toán, Lý, Vẽ -Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Văn, Vẽ |
|
Khoa học Môi trường Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường
|
52440301
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Sinh, Hóa – Toán, Sinh, tiếng Anh |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Chuyên ngành 1: Quản lý môi trường Chuyên ngành 2: Bảo vệ và Sử dụng bền vững tài nguyên
|
52850101
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Sinh, Hóa -Toán, Sinh, tiếng Anh |
|
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp Chuyên ngành 2: Điện tử – Tự động |
52520201
|
||
Quản lý Công nghiệp
|
52510601
|
– Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lý – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lý – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Lý – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Hóa học Chuyên ngành 1: Hóa dược Chuyên ngành 2: Hóa thực phẩm
|
52440112
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Sinh, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh – Toán, Hóa, tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi
|
52220201
|
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh -Toán, Lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Toán, Sử, tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch Chuyên ngành 2: Tiếng Trung thương mại
|
52220204
|
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung -Toán, Lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh -Toán, Lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
Giáo dục học Chuyên ngành 1: Quản lý trường học Chuyên ngành 2: Công tác thanh thiếu nhi
|
52140101
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
|
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
|
Ngữ văn Chuyên ngành 1: Văn học Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học
|
52140217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
|
Lịch sử Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng |
52140218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh |
|
MINH GIẢNG/TTO
Bình luận (0)