Thêm 4 trường ĐH, CĐ phía Nam tiếp tục công bố điểm chuẩn NV2 đó là ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Nông Lâm TPHCM, ĐH Hùng Vương, CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM. Bên cạnh đó, 2 trong 4 trường này có thông báo xét tuyển NV3.
Mức điểm chuẩn NV2 công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Tôn Đức Thắng
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
||
Công nghệ thông tin |
A |
16.5 |
D1 |
17 |
|
Toán tin ứng dụng |
A |
14 |
Điện – Điện tử |
A |
14 |
Bảo hộ lao động |
A |
14 |
B |
16 |
|
Xây dựng dân dụng |
A |
14 |
Xây dựng cầu đường |
A |
14 |
Cấp thoát nước – Môi trường nước |
A |
14 |
B |
17 |
|
Quản lý đô thị |
A |
14 |
Công nghệ hóa học |
A |
14 |
B |
20 |
|
Khoa học môi trường |
A |
14 |
B |
17 |
|
Công nghệ sinh học |
B |
19 |
Tài chính tín dụng |
A |
18.5 |
D1 |
18 |
|
Kế toán kiểm toán |
A |
18.5 |
D1 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
17 |
D1 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
16.5 |
D1 |
16.5 |
|
QTKD nhà hàng khách sạn |
A |
16.5 |
D1 |
16.5 |
|
Xã hội học |
C |
14 |
D1 |
14 |
|
Việt Nam học (du lịch) |
C |
17 |
D1 |
14 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
14 |
Tiếng Trung |
D1 |
14 |
D4 |
14 |
|
Trung – Anh |
D1 |
14 |
D4 |
14 |
|
Mỹ thuật công nghiệp |
H |
18.5 |
Hệ CĐ |
||
Công nghệ thông tin |
A |
12 |
D1 |
12 |
|
Điện – Điện tử |
A |
11 |
Xây dựng dân dụng |
A |
11 |
Kế toán kiểm toán |
A |
12 |
D |
12 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
D |
13 |
|
Tài chính tín dụng |
A |
13 |
D |
13 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
11 |
* Chuyển ngành:
Những thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây, nếu thí sinh có nguyện vọng học có thể đến trường làm thủ tục chuyển ngành đến hết ngày 19/09/2008.
Ngành đã đăng ký |
Khối |
Có điểm |
Ngành được chuyển |
Hệ ĐH |
|||
101 – Công nghệ thông tin |
A |
14 > 16 |
102 – Toán tin ứng dụng. |
101 – Công nghệ thông tin |
D1 |
14> 16.5 |
704 – Tiếng Trung. 707 – Song ngữ Trung Anh. |
403 – Quản trị kinh doanh |
A |
14> 16.5 |
108 – Quản lý đô thị |
404 – Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
14 > 16 |
|
405 – QTKD nhà hàng khách sạn |
A |
14> 16 |
|
403 – Quản trị kinh doanh |
D1 |
14> 16.5 |
704 – Tiếng Trung. 707 – Song ngữ Trung Anh. |
404 – Quản trị kinh doanh quốc tế |
D1 |
14> 16 |
|
405 – QTKD nhà hàng khách sạn |
D1 |
14> 16 |
|
401 – Tài chính tín dụng |
A |
14> 18 |
106 – Xây dựng cầu đường. 103 – Điện – Điện tử. Các lớp chất lượng cao và Các lớp liên kết nước ngoài. |
402 – Kế toán kiểm toán |
A |
14> 18 |
|
401 – Tài chính tín dụng |
D1 |
14> 17.5 |
704 – Tiếng Trung. 707 – Song ngữ Trung Anh. |
402 – Kế toán kiểm toán |
D1 |
14> 17.5 |
|
502 – Việt Nam học |
C |
14> 16.5 |
501 – Xã hội học. |
Hệ CĐ |
|||
C69 – Kế toán kiểm toán |
A |
11 > 11.5 |
C66 – Điện – Điện tử. |
C70 – Quản trị kinh doanh |
A |
11 > 11.5 |
|
C71 – Tài chính tín dụng |
A |
11 > 11.5 |
|
C70 – Quản trị kinh doanh |
A |
12 > 12.5 |
C65 – Công nghệ thông tin |
C71 – Tài chính tín dụng |
A |
12 > 12.5 |
2. ĐH Nông Lâm TPHCM
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
||
Chế biến lâm sản |
A |
15.0 |
Cơ điện tử |
A |
16.0 |
Cơ khí chế biến |
A |
15.0 |
Cơ khí Nông lâm |
A |
15.0 |
CN địa chính |
A |
15.0 |
CN giấy &bột giấy |
A |
15.0 |
Kỹ thuật ô tô |
A |
16.0 |
Nhiệt lạnh |
A |
15.0 |
Công nghệ TT |
A |
16.5 |
Điều khiển TĐ |
A |
15.0 |
Nông Lâm kết hợp |
A,B |
15.0/17.0 |
Lâm nghiệp |
A,B |
15.0/17.0 |
Ngư Y |
A,B |
15.0/17.0 |
Kinh tế Nông Lâm |
A,D1 |
15.0/15.0 |
Kinh tế TNMT |
A,D1 |
15.0/15.0 |
PTNN và Khuyến Nông |
A,D1 |
15.0/15.0 |
Kinh doanh Nông nghiệp |
A,D1 |
15.0/15.0 |
Hệ thống TT địa lý |
A,D1 |
15.0/15.0 |
Phân hiệu tại Gia Lai |
||
Nông học |
A,B |
13.0/15.0 |
Kế toán |
A,D1 |
13.0/13.0 |
Quản lý đất đai |
A,D1 |
13.0/13.0 |
Bảo quản chế biến |
A,B |
13.0/15.0 |
Hệ CĐ |
||
Cơ khí NL |
A |
11.0 |
Kế toán |
A,D1 |
12.5/12.5 |
Nuôi trồng TS |
B |
14.0 |
Quản lý đất đai |
A,D1 |
11.5/11.5 |
Tin học |
A |
11.0 |
* Xét tuyển NV3:
Tên ngành |
Khối |
Xét NV3 |
|
Điếm sàn |
Chỉ tiêu |
||
Hệ ĐH |
|||
Cơ khí chế biến |
A |
15.0 |
50 |
Cơ điện tử |
A |
16.0 |
30 |
Cơ khí Nông lâm |
A |
15.0 |
50 |
Cơ khí Lâm sản |
A |
15.0 |
40 |
CN giấy &bột giấy |
A |
15.0 |
50 |
Kỹ thuật ô tô |
A |
16.0 |
30 |
Nhiệt lạnh |
A |
15.0 |
50 |
Điều khiển tự động |
A |
15.0 |
50 |
3. ĐH Hùng Vương
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
||
Công nghệ thông tin |
A,D |
13.0/13.0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A,D,B |
13.0/13.0/15.0 |
Quản trị kinh doanh |
A,D,B |
13.0/13.0/17.0 |
Quản trị bệnh viện |
A,D,B |
13.0/13.0/15.0 |
Tài chính-Ngân hàng |
A,D,B |
15.0/14.0/18.5 |
Kế toán |
A,D,B |
13.0/13.0/16.5 |
Du lịch |
A,C,D |
13.0/14.0/13.0 |
Tiếng Anh |
D |
13.0 |
Tiếng Nhật |
D |
13.0 |
Hệ CĐ |
||
Công nghệ thông tin |
A,D |
10.0/10.0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A,D,B |
10.0/10.0/12.0 |
Quản trị kinh doanh |
A,D,B |
12.5/12.5/15.0 |
Tài chính-Ngân hàng |
A,D,B |
12.5/12.5/18.0 |
Kế toán |
A,D,B |
11.0/11.0/14.0 |
Du lịch |
A,C,D |
10.0/11.0/10.0 |
Tiếng Anh |
D |
10.0 |
Tiếng Nhật |
D |
10.0 |
4. CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
A |
11.0 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
11.0 |
Điện tử Viễn thông |
A |
11.0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
11.0 |
Kế toán |
A |
11.0 |
Tài chính-Ngân hàng |
A |
11.0 |
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành với mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm chuẩn NV2.
Theo Nguyễn Sơn (dantri.com.vn)
Bình luận (0)