Ngày 16-9, các trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), HV Hàng không, HV Kỹ thuật mật mã, HV Ngân hàng, Khoa luật (ĐHQG Hà Nội), ĐH Công đoàn, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Thủy lợi, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Kinh doanh Hà Nội, CĐ Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV2.
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Khoa học máy tính
|
171
|
A
|
20,0
|
19,0
|
16,0
|
16,0
|
Kỹ thuật máy tính
|
172
|
A
|
20,0
|
18,0
|
16,0
|
16,0
|
Kỹ thuật phần mềm
|
173
|
A
|
20,0
|
21,0
|
18,0
|
|
Hệ thống thông tin
|
174
|
A
|
20,0
|
19,0
|
16,0
|
16,0
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
175
|
A
|
20,0
|
20,0
|
17,0
|
17,0
|
Học viện Hàng không Việt Nam: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ)
|
01
|
A
|
18,5
|
15,0
|
15,5
|
18,0
|
D1
|
17,5
|
15,5
|
15,5
|
18,0
|
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông hàng không)
|
02
|
|
16,5
|
15,5
|
15,0
|
16,0
|
Quản lý hoạt động bay
|
03
|
A
|
|
15,5
|
17,0
|
|
D1
|
|
16,0
|
17,0
|
|
||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
|
|
|
11,5
|
Quản trị kinh doanh
|
C65
|
A, D1
|
|
|
|
13,5
|
Học viện Kỹ thuật mật mã: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin)
|
106
|
A
|
17,0
|
16,0
|
16,0
|
17,0
|
Khoa luật (ĐH Quốc gia Hà Nội): không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Luật học
|
505
|
A
|
18,0
|
18,0
|
17,0
|
|
C
|
20,5
|
19,0
|
20,0
|
|
||
D1,3
|
18,0
|
18,0
|
18,0
|
|
||
Luật kinh doanh
|
506
|
A
|
18,0
|
20,5
|
17,0
|
A: 22,5
|
D1,D3
|
18,0
|
20,0
|
18,0
|
D1: 20,0
|
Học viện Ngân hàng: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Tài chính – ngân hàng
|
401
|
A
|
23,0
|
24,0
|
22,0
|
|
Kế toán
|
402
|
A
|
22,0
|
23,0
|
22,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
22,0
|
23,0
|
22,0
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
404
|
A
|
22,0
|
23,0
|
22,0
|
|
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
|
751
|
D1
|
|
|
20,0
|
20,5
|
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Cơ sở tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
|
– Tài chính ngân hàng
|
C65
|
A
|
16,5
|
17,0
|
16,0
|
18,0
|
– Kế toán
|
C66
|
A
|
|
|
16,0
|
18,0
|
Cơ sở tại Phú Yên:
|
|
|
|
|
|
|
– Tài chính ngân hàng
|
C65
|
A
|
|
15,0
|
12,0
|
16,0
|
Trường ĐH Công đoàn: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
Bảo hộ lao động
|
101
|
A
|
15,0
|
13,0
|
16,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
15,5
|
15,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
D1
|
16,5
|
16,0
|
|
Quản trị nhân lực
|
404
|
A
|
15,0
|
15,0
|
16,5
|
Quản trị nhân lực
|
405
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
16,5
|
Kế toán
|
406
|
A
|
17,5
|
17,0
|
|
Kế toán
|
407
|
D1
|
17,5
|
16,5
|
|
Tài chính – ngân hàng
|
408
|
A
|
17,5
|
17,5
|
|
Tài chính – ngân hàng
|
409
|
D1
|
18,0
|
17,0
|
|
Xã hội học
|
501
|
C
|
17,5
|
15,0
|
19,5
|
Xã hội học
|
503
|
D1
|
|
15,0
|
16,0
|
Công tác xã hội
|
502
|
C
|
18,0
|
16,5
|
19,5
|
Công tác xã hội
|
504
|
D1
|
|
15,0
|
16,0
|
Luật
|
505
|
C
|
|
18,5
|
|
Luật
|
506
|
D1
|
|
16,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Quản trị kinh doanh
|
C65
|
A
|
11,0
|
10,0
|
12,5
|
D1
|
11,0
|
10,0
|
12,5
|
||
Kế toán
|
C66
|
A
|
11,0
|
10,0
|
14,5
|
D1
|
11,0
|
10,0
|
14,5
|
||
Tài chính – ngân hàng
|
C67
|
A
|
11,0
|
10,0
|
15,0
|
D1
|
11,0
|
10,0
|
15,0
|
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn Nv1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||
Đào tạo ĐH cho Công an
|
|
|
|
|
Phía Bắc
|
101
|
|
|
|
– Nam
|
|
A
|
17,0
|
|
– Nữ
|
|
A
|
16,5
|
|
Phía Nam
|
102
|
|
|
|
– Nam
|
|
A
|
13,5
|
|
– Nữ
|
|
A
|
15,5
|
|
Đào tạo ĐH hệ dân sự
|
|
|
|
|
– Phía Bắc
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
– Phía Nam
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Trường ĐH Thủy lợi: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
||
TLA
|
TLS
|
TLA
|
TLS
|
|||
Hệ Đại học
|
||||||
Kỹ thuật công trình
|
101
|
A
|
19,5
|
14,0
|
18,0
|
13,0
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
102
|
A
|
16,0
|
13,0
|
15,0
|
13,0
|
Thủy văn và tài nguyên nước
|
103
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo
|
104
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
105
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
106
|
A
|
17,5
|
13,0
|
16,0
|
13,0
|
Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
16,0
|
13,0
|
15,0
|
13,0
|
Kỹ thuật bờ biển
|
108
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
109
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
|
110
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
111
|
A
|
17,5
|
|
15,0
|
|
Kỹ thuật điện
|
112
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
401
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
16,0
|
|
15,0
|
|
Kế toán
|
403
|
A
|
17,0
|
|
17,0
|
|
Các ngành
đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
||
TLA
|
TLS
|
TLA
|
TLS
|
|||
Hệ Cao đẳng
|
||||||
Kỹ thuật công trình
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
12,0
|
10,0
|
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo
|
C66
|
A
|
10,0
|
|
12,0
|
|
Hệ CĐ chuyển từ TLA về TLS
|
|
|
|
|
|
10,0
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||
SP Toán
|
101
|
A
|
22,0
|
22,0
|
|
SP Tin
|
102
|
A
|
16,5
|
16,5
|
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
19,0
|
21,5
|
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,5
|
Công nghệ thông tin
|
105
|
A
|
17,0
|
16,0
|
19,0
|
Toán học
|
111
|
A
|
17,0
|
17,5
|
20,5
|
SP Hóa
|
201
|
A
|
23,0
|
20,5
|
|
Hóa học
|
202
|
A
|
17,0
|
16,0
|
|
SP Sinh
|
301
|
B
|
24,5
|
20,5
|
|
Sinh học
|
302
|
A
|
|
16,0
|
|
B
|
23,5
|
16,0
|
|
||
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
21,0
|
23,0
|
|
D1,2,3
|
20,5
|
17,0
|
|
||
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
22,0
|
22,5
|
|
D1,2,3
|
20,0
|
16,0
|
|
||
SP Địa lý
|
603
|
A
|
18,0
|
17,5
|
|
C
|
22,0
|
23,0
|
|
||
SP Tâm lý giáo dục
|
604
|
A
|
|
17,5
|
|
B
|
16,0
|
16,5
|
|
||
D1,2,3
|
17,0
|
16,0
|
|
||
Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
18,5
|
17,0
|
21,0
|
D1,2,3
|
16,5
|
15,0
|
17,0
|
||
Việt Nam học
|
606
|
C
|
19,5
|
16,5
|
20,5
|
D1
|
16,5
|
15,0
|
17,0
|
||
Lịch sử
|
|
C
|
20,0
|
|
|
Công tác xã hội
|
609
|
C
|
16,0
|
17,5
|
|
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
610
|
C
|
19,0
|
15,0
|
20,0
|
Giáo dục công dân
|
613
|
C
|
|
17,0
|
|
D1,2,3
|
|
15,0
|
|
||
Văn học
|
611
|
C
|
17,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
15,0
|
17,0
|
|
||
Ngôn ngữ
|
612
|
C
|
20,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
22,0
|
17,0
|
|
||
Tâm lý học
|
614
|
A
|
|
16,5
|
|
B
|
15,0
|
18,0
|
|
||
D1,2,3
|
15,0
|
15,5
|
|
||
SP tiếng Anh
|
701
|
D1
|
22,5
|
28,0
|
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D1
|
20,0
|
22,5
|
|
D3
|
20,0
|
21,0
|
|
||
SP Âm nhạc (đã nhân hệ số)
|
801
|
N
|
25,5
|
26,0
|
|
SP Mỹ thuật (đã nhân hệ số)
|
802
|
H
|
27,0
|
24,5
|
|
SP Thể dục thể thao (đã nhân hệ số)
|
901
|
T
|
28,0
|
22,5
|
|
SP Mầm non
|
903
|
M
|
18,5
|
18,5
|
|
SP Giáo dục tiểu học
|
904
|
D1,2,3
|
19,0
|
17,5
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
905
|
C
|
16,5
|
18,0
|
|
D1
|
16,0
|
15,0
|
|
||
Quản lý giáo dục
|
906
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
C
|
15,0
|
19,0
|
|
||
D1
|
15,0
|
15,0
|
|
||
SP Triết học
|
907
|
C
|
15,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
15,0
|
15,0
|
|
||
Hệ Cao đẳng
|
|||||
Công nghệ thiết bị trường học
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
11,0
|
11,0
|
Trường ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kiến trúc công trình
|
105
|
V
|
13,0
|
15,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
15,0
|
Kế toán
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
15,0
|
Thương mại
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính – Ngân hàng
|
404
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Du lịch
|
C
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
13,0
|
|
||
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Học viện Quản lý giáo dục: xét 100 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
|||||||
Quản lý giáo dục
|
601
|
A
|
15,5
|
15,0
|
|
|
|
C
|
16,5
|
18,0
|
|
|
|
||
D1
|
14,0
|
15,0
|
|
|
|
||
Tin học ứng dụng
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
14,0
|
100
|
Tâm lý giáo dục
|
603
|
C
|
17,5
|
14,5
|
|
|
|
D1
|
14,0
|
13,5
|
|
|
|
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Tại cơ sở đào tạo Hà Nội (LNH)
|
|
|
|
|
|
|
Chế biến lâm sản
|
101
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Công nghiệp phát triển nông thôn
|
102
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Cơ giới hóa lâm nghiệp
|
103
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất
|
104
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
|
105
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
107
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
Lâm học
|
301
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
14.5
|
14.5
|
|
|
||
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
302
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
16.0
|
16.0
|
|
|
||
Lâm nghiệp xã hội
|
303
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
|
||
Lâm nghiệp đô thị
|
304
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
15.5
|
15.5
|
|
|
||
Nông lâm kết hợp
|
305
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
|
||
Khoa học môi trường
|
306
|
A
|
14.0
|
14.0
|
|
|
B
|
18.0
|
18.0
|
|
|
||
Công nghệ sinh học
|
307
|
A
|
14.0
|
14.0
|
|
|
B
|
18.0
|
18.0
|
|
|
||
Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
308
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
|
||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Kinh tế lâm nghiệp
|
402
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Quản lý đất đai
|
403
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|
|
||
Kế toán
|
404
|
A
|
14.0
|
14.0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
405
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Tại cơ sở đào tạo Đồng Nai (LNS)
|
|
|
|
|
|
|
Lâm học
|
301
|
A
|
13.0
|
13,0
|
|
|
B
|
14.0
|
14,0
|
|
|
||
D1
|
|
13,0
|
|
|
||
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
302
|
A
|
13.0
|
13.0
|
13,0
|
20
|
B
|
14.0
|
14.0
|
14,0
|
20
|
||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
13.0
|
|
|
B
|
|
14,0
|
|
|
||
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
||
Kế toán
|
404
|
A
|
13.0
|
13.0
|
13,0
|
20
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Do đặc thù nguồn tuyển tại Cơ sở 2, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Lâm nghiệp quyết định chỉ đào tạo ngành quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (302) và ngành kế toán (404). Vì vậy, các thí sinh trúng tuyển ngành lâm học (301) được chuyển sang học ngành quản lý; thí sinh trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh (401) sẽ được chuyển sang học ngành kế toán tại cơ sở 2, hoặc sẽ được bố trí học đúng ngành nếu học tại cơ sở chính và đạt điểm chuẩn theo từng ngành tại cơ sở chính.
Trường ĐH Đông Đô: xét 600 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
|
||||||
Kiến trúc (chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên)
|
101
|
V
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử – viễn thông
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ và môi trường:
|
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ môi trường
|
301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị du lịch
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính tín dụng
|
404
|
A
|
14,0
|
13,0
|
13,0
|
|
Thông tin học (Quản trị thông tin, Thông tin thư viện)
|
601
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
||
Quan hệ quốc tế
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
||
Văn hóa du lịch
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
||
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1, 4, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ): xét 147 chỉ tiêu NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học
(Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
|
|||||||
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
15,5
|
15,5
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
904
|
A
|
|
14,5
|
|
|
|
C
|
|
20,0
|
|
|
|
||
Sư phạm Sử – Giáo dục công dân
|
602
|
C
|
|
19,5
|
|
|
|
Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
13,5
|
15,5
|
|
|
|
Sư phạm Toán – Lý
|
102
|
A
|
|
13,5
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
32
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
34
|
B
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
Chăn nuôi – Thú y
|
306
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
23
|
B
|
15,0
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
|||
Kế toán
|
402
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A
|
13,0
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
18,5
|
|
|
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
15,0
|
16,0
|
|
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
17,0
|
19,0
|
19,5
|
|
|
Tiếng Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)
|
702
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
16,0
|
|
|
D4
|
15,0
|
15,5
|
16,0
|
|
|||
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm:
(tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ)
|
|||||||
Sư phạm Lý – Hóa
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
13,0
|
|
|
B
|
|
11,0
|
13,0
|
|
|||
Sư phạm Địa – Giáo dục công dân
|
C68
|
C
|
|
13,0
|
|
|
|
Sư phạm Thể dục – Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)
|
C70
|
T
|
14,5
|
17,5
|
|
|
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
(tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra)
|
|||||||
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
15,0
|
18,5
|
18,5
|
18,5
|
26
|
Mỹ thuật (hội họa chì hệ số 2)
|
C73
|
H
|
15,0
|
23,5
|
23,5
|
23,5
|
32
|
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 – 2009
|
Điểm chuẩn NV2 – 2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Đại học (mã trường DPY)
|
|||||||
Giáo dục Tiểu học
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
04
|
C
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
03
|
||
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
03
|
||
Giáo dục Mầm non
|
102
|
M
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
23
|
Cử nhân Tin học
|
201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
34
|
Sinh học
|
203
|
B
|
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
30
|
Hệ Đại học (chương trình liên kết với ĐH Huế gồm hai mã trường DHK và DHF – học tại Trường ĐH Phú Yên)
|
|||||||
Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế – ĐH Huế – mã trường DHK)
|
421
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
32
|
D1,2,3,4
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Kế toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế – ĐH Huế – mã trường DHK)
|
441
|
A
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
29
|
D1,2,3,4
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
|||
Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế – mã trường DHF)
|
711
|
D1
|
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
47
|
Hệ Cao đẳng (mã trường DPY)
|
|||||||
Giáo dục tiểu học
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
|
|
C
|
|
11,0
|
11,0
|
|
|
||
D1
|
|
10,0
|
10,0
|
|
|
||
Sư phạm Tin học
|
C67
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
18
|
Giáo dục mầm non
|
C68
|
M
|
|
10,0
|
11,0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C69
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
18
|
Tin học (ngoài sư phạm)
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
39
|
Lâm nghiệp
|
C71
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
18
|
B
|
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
19
|
||
Chăn nuôi
|
C72
|
A
|
|
10,0
|
|
|
|
B
|
|
11,0
|
|
|
|
||
Kế toán
|
C73
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
11
|
D1
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
05
|
||
Quản trị kinh doanh
|
C74
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
26
|
D1
|
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
05
|
Trường CĐ Giao thông vận tải TP.HCM: không xét tuyển NV3
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Hệ Cao đẳng
|
||||
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
01
|
A
|
15,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Cầu đường)
|
02
|
A
|
14,5
|
|
Kế toán
|
03
|
A
|
10,0
|
17,0
|
Các ngành |
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Điểm xét NV3 – 2009
|
Chỉ tiêu NV3 – 2009
|
Hệ Cao đẳng
|
|||||||
Tin học ứng dụng
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
05
|
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tài chính nhà nước
|
02
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
12,0
|
12,0
|
05
|
Tài chính ngân hàng (gồm 3 chuyên ngành: Tài chính nhà nước, Thuế nhà nước, Tín dụng ngân hàng
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
12,5
|
12,5
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
11,5
|
11,5
|
05
|
Nông học
|
05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
10,5
|
05
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,5
|
11,5
|
|||
Chăn nuôi
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
05
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
|||
Nuôi trồng thủy sản
|
07
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,5
|
10,5
|
05
|
B
|
12,0
|
11,0
|
11,5
|
11,5
|
|||
Công nghệ chế biến thủy sản
|
08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
11,0
|
11,0
|
05
|
B
|
12,0
|
11,0
|
12,0
|
12,0
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
09
|
A
|
|
10,5
|
12,5
|
12,5
|
05
|
B
|
|
11,5
|
13,5
|
13,5
|
|||
Quản lý đất đai
|
10
|
A
|
13,0
|
10,0
|
12,0
|
12,0
|
05
|
B
|
15,0
|
11,0
|
13,0
|
13,0
|
Theo TTO
Bình luận (0)