Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Thêm điểm chuẩn NV2, xét NV3 của 17 trường ĐH, CĐ

Tạp Chí Giáo Dục

Ngày 16-9, các trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), HV Hàng không, HV Kỹ thuật mật mã, HV Ngân hàng, Khoa luật (ĐHQG Hà Nội), ĐH Công đoàn, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Thủy lợi, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Kinh doanh Hà Nội, CĐ Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV2.

Các trường ĐH Lâm nghiệp, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Đông Đô, HV Quản lý giáo dục, ĐH Phú Yên, CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ thông báo xét tuyển NV3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM): không xét tuyển NV3
Thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học vào ngày 25-9-2009 tại Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM, km20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM. 

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Khoa học máy tính
171
A
20,0
19,0
16,0
16,0
Kỹ thuật máy tính
172
A
20,0
18,0
16,0
16,0
Kỹ thuật phần mềm
173
A
20,0
21,0
18,0
 
Hệ thống thông tin
174
A
20,0
19,0
16,0
16,0
Mạng máy tính và truyền thông
175
A
20,0
20,0
17,0
17,0

Học viện Hàng không Việt Nam: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam, 104 Nguyễn Văn Trỗi, phường 8, quận Phú Nhuận, TP.HCM (ĐT: 08. 38447521 – 38424762).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ)
01
A
18,5
15,0
15,5
18,0
D1
17,5
15,5
15,5
18,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông hàng không)
02
 
16,5
15,5
15,0
16,0
Quản lý hoạt động bay
03
A
 
15,5
17,0
 
D1
 
16,0
17,0
 
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
C66
A
 
 
 
11,5
Quản trị kinh doanh
C65
A, D1
 
 
 
13,5

Học viện Kỹ thuật mật mã: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Học viện Kỹ thuật mật mã, 141 Chiến Thắng, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội (km9 đường Hà Nội đi Hà Đông), ĐT: 04. 35520575.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin)
106
A
17,0
16,0
16,0
17,0

Khoa luật (ĐH Quốc gia Hà Nội): không xét tuyển NV3

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 -2009
Điểm chuẩn NV2 -2009
Hệ Đại học
Luật học
505
A
18,0
18,0
17,0
 
C
20,5
19,0
20,0
 
D1,3
18,0
18,0
18,0
 
Luật kinh doanh
506
A
18,0
20,5
17,0
A: 22,5
D1,D3
18,0
20,0
18,0
D1: 20,0

Học viện Ngân hàng: không xét tuyển NV3

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Tài chính – ngân hàng
401
A
23,0
24,0
22,0
 
Kế toán
402
A
22,0
23,0
22,0
 
Quản trị kinh doanh
403
A
22,0
23,0
22,0
 
Hệ thống thông tin quản lý
404
A
22,0
23,0
22,0
 
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
751
D1
 
 
20,0
20,5
Hệ Cao đẳng
Cơ sở tại Hà Nội:
 
 
 
 
 
 
– Tài chính ngân hàng
C65
A
16,5
17,0
16,0
18,0
– Kế toán
C66
A
 
 
16,0
18,0
Cơ sở tại Phú Yên:
 
 
 
 
 
 
– Tài chính ngân hàng
C65
A
 
15,0
12,0
16,0

Trường ĐH Công đoàn: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Công đoàn, 169 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội (ĐT: 04. 38512713 – 35874419).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Bảo hộ lao động
101
A
15,0
13,0
16,0
Quản trị kinh doanh
402
A
15,5
15,0
 
Quản trị kinh doanh
403
D1
16,5
16,0
 
Quản trị nhân lực
404
A
15,0
15,0
16,5
Quản trị nhân lực
405
D1
15,0
15,0
16,5
Kế toán
406
A
17,5
17,0
 
Kế toán
407
D1
17,5
16,5
 
Tài chính – ngân hàng
408
A
17,5
17,5
 
Tài chính – ngân hàng
409
D1
18,0
17,0
 
Xã hội học
501
C
17,5
15,0
19,5
Xã hội học
503
D1
 
15,0
16,0
Công tác xã hội
502
C
18,0
16,5
19,5
Công tác xã hội
504
D1
 
15,0
16,0
Luật
505
C
 
18,5
 
Luật
506
D1
 
16,0
 
Hệ Cao đẳng
Quản trị kinh doanh
C65
A
11,0
10,0
12,5
D1
11,0
10,0
12,5
Kế toán
C66
A
11,0
10,0
14,5
D1
11,0
10,0
14,5
Tài chính – ngân hàng
C67
A
11,0
10,0
15,0
D1
11,0
10,0
15,0

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy: không xét tuyển NV3

Trường thông báo thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học vào ngày 20-10-2009 như nội dung ghi trong giấy báo nhập học.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn Nv1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Đào tạo ĐH cho Công an
 
 
 
 
Phía Bắc
101
 
 
 
– Nam
 
A
17,0
 
– Nữ
 
A
16,5
 
Phía Nam
102
 
 
 
– Nam
 
A
13,5
 
– Nữ
 
A
15,5
 
Đào tạo ĐH hệ dân sự
 
 
 
 
– Phía Bắc
103
A
13,0
13,0
– Phía Nam
104
A
13,0
13,0

Trường ĐH Thủy lợi: không xét tuyển NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học vào ngày 25-9-2009.
Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS được nhập học vào Trung tâm ĐH2 – Ninh Thuận của trường.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
TLA
TLS
TLA
TLS
Hệ Đại học
Kỹ thuật công trình
101
A
19,5
14,0
18,0
13,0
Kỹ thuật tài nguyên nước
102
A
16,0
13,0
15,0
13,0
Thủy văn và tài nguyên nước
103
A
16,0
 
15,0
 
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo
104
A
16,0
 
15,0
 
Kỹ thuật cơ khí
105
A
16,0
 
15,0
 
Công nghệ thông tin
106
A
17,5
13,0
16,0
13,0
Cấp thoát nước
107
A
16,0
13,0
15,0
13,0
Kỹ thuật bờ biển
108
A
16,0
 
15,0
 
Kỹ thuật môi trường
109
A
16,0
 
15,0
 
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
110
A
16,0
 
15,0
 
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
111
A
17,5
 
15,0
 
Kỹ thuật điện
112
A
16,0
 
15,0
 
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
401
A
16,0
 
15,0
 
Quản trị kinh doanh
402
A
16,0
 
15,0
 
Kế toán
403
A
17,0
 
17,0
 
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
TLA
TLS
TLA
TLS
Hệ Cao đẳng
Kỹ thuật công trình
C65
A
10,0
10,0
12,0
10,0
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo
C66
A
10,0
 
12,0
 
Hệ CĐ chuyển từ TLA về TLS
 
 
 
 
 
10,0

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội (ĐT: 04. 37547823).

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
SP Toán
101
A
22,0
22,0
 
SP Tin
102
A
16,5
16,5
 
SP Vật lý
103
A
19,0
21,5
 
SP Kỹ thuật công nghiệp
104
A
15,0
15,0
15,5
Công nghệ thông tin
105
A
17,0
16,0
19,0
Toán học
111
A
17,0
17,5
20,5
SP Hóa
201
A
23,0
20,5
 
Hóa học
202
A
17,0
16,0
 
SP Sinh
301
B
24,5
20,5
 
Sinh học
302
A
 
16,0
 
B
23,5
16,0
 
SP Ngữ văn
601
C
21,0
23,0
 
D1,2,3
20,5
17,0
 
SP Lịch sử
602
C
22,0
22,5
 
D1,2,3
20,0
16,0
 
SP Địa lý
603
A
18,0
17,5
 
C
22,0
23,0
 
SP Tâm lý giáo dục
604
A
 
17,5
 
B
16,0
16,5
 
D1,2,3
17,0
16,0
 
Giáo dục chính trị
605
C
18,5
17,0
21,0
D1,2,3
16,5
15,0
17,0
Việt Nam học
606
C
19,5
16,5
20,5
D1
16,5
15,0
17,0
Lịch sử
 
C
20,0
 
 
Công tác xã hội
609
C
16,0
17,5
 
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
610
C
19,0
15,0
20,0
Giáo dục công dân
613
C
 
17,0
 
D1,2,3
 
15,0
 
Văn học
611
C
17,0
20,0
 
D1,2,3
15,0
17,0
 
Ngôn ngữ
612
C
20,0
20,0
 
D1,2,3
22,0
17,0
 
Tâm lý học
614
A
 
16,5
 
B
15,0
18,0
 
D1,2,3
15,0
15,5
 
SP tiếng Anh
701
D1
22,5
28,0
 
SP Tiếng Pháp
703
D1
20,0
22,5
 
D3
20,0
21,0
 
SP Âm nhạc (đã nhân hệ số)
801
N
25,5
26,0
 
SP Mỹ thuật (đã nhân hệ số)
802
H
27,0
24,5
 
SP Thể dục thể thao (đã nhân hệ số)
901
T
28,0
22,5
 
SP Mầm non
903
M
18,5
18,5
 
SP Giáo dục tiểu học
904
D1,2,3
19,0
17,5
 
SP Giáo dục đặc biệt
905
C
16,5
18,0
 
D1
16,0
15,0
 
Quản lý giáo dục
906
A
15,0
15,0
 
C
15,0
19,0
 
D1
15,0
15,0
 
SP Triết học
907
C
15,0
20,0
 
D1,2,3
15,0
15,0
 
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thiết bị trường học
C65
A
 
10,0
10,0
B
 
11,0
11,0

Trường ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội: không xét tuyển NV3

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
101
A
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
102
A
13,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử
103
A
13,0
13,0
Kỹ thuật công trình xây dựng
104
A
13,0
13,0
Kiến trúc công trình
105
V
13,0
15,0
Quản trị kinh doanh
401
A, D1
13,0
15,0
Kế toán
402
A, D1
13,0
15,0
Thương mại
403
A, D1
13,0
13,0
Tài chính – Ngân hàng
404
A, D1
13,0
13,0
Du lịch
C
C
14,0
 
D1
13,0
 
Tiếng Anh
751
D1
13,0
13,0
Tiếng Trung
754
D1
13,0
13,0

 Học viện Quản lý giáo dục: xét 100 chỉ tiêu NV3

Học viện tiếp tục xét tuyển NV3 với 100 chỉ tiêu. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính – mẫu số 2); hai phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Học viện Quản lý giáo dục (mã trường HVQ), 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội (ĐT: 04. 38643352) đến ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Quản lý giáo dục
601
A
15,5
15,0
 
 
 
C
16,5
18,0
 
 
 
D1
14,0
15,0
 
 
 
Tin học ứng dụng
102
A
13,0
13,0
14,0
14,0
100
Tâm lý giáo dục
603
C
17,5
14,5
 
 
 
D1
14,0
13,5
 
 
 
Trường ĐH Lâm nghiệp: xét 80 chỉ tiêu NV3
Hồ sơ xét tuyển gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (ĐT: 04. 33840440) đến ngày 30-9-2009.
Thí sinh trúng tuyển sẽ học tại Cơ sở 2 của trường tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
Tại cơ sở đào tạo Hà Nội (LNH)
 
 
 
 
 
 
Chế biến lâm sản
101
A
13.0
13.0
 
 
Công nghiệp phát triển nông thôn
102
A
13.0
13.0
 
 
Cơ giới hóa lâm nghiệp
103
A
13.0
13.0
 
 
Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất
104
A
13.0
13.0
 
 
Kỹ thuật xây dựng công trình
105
A
13.0
13.0
 
 
Kỹ thuật cơ khí
106
A
13.0
13.0
 
 
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
107
A
13.0
13.0
 
 
Lâm học
301
A
13.0
13.0
 
 
B
14.5
14.5
 
 
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
302
A
13.0
13.0
 
 
B
16.0
16.0
 
 
Lâm nghiệp xã hội
303
A
13.0
13.0
 
 
B
14.0
14.0
 
 
Lâm nghiệp đô thị
304
A
13.0
13.0
 
 
B
15.5
15.5
 
 
Nông lâm kết hợp
305
A
13.0
13.0
 
 
B
14.0
14.0
 
 
Khoa học môi trư­ờng
306
A
14.0
14.0
 
 
B
18.0
18.0
 
 
Công nghệ sinh học
307
A
14.0
14.0
 
 
B
18.0
18.0
 
 
Khuyến nông và phát triển nông thôn
308
A
13.0
13.0
 
 
B
14.0
14.0
 
 
Quản trị kinh doanh
401
A
13.0
13.0
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
Kinh tế lâm nghiệp
402
A
13.0
13.0
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
Quản lý đất đai
403
A
13.0
13.0
 
 
B
14.0
14.0
 
 
Kế toán
404
A
14.0
14.0
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
Kinh tế tài nguyên và môi trư­ờng
405
A
13.0
13.0
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
Tại cơ sở đào tạo Đồng Nai (LNS)
 
 
 
 
 
 
Lâm học
301
A
13.0
13,0
 
 
B
14.0
14,0
 
 
D1
 
13,0
 
 
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
302
A
13.0
13.0
13,0
20
B
14.0
14.0
14,0
20
Quản trị kinh doanh
401
A
13.0
13.0
 
 
B
 
14,0
 
 
D1
13,0
13,0
 
 
Kế toán
404
A
13.0
13.0
13,0
20
D1
13,0
13,0
13,0
20

Do đặc thù nguồn tuyển tại Cơ sở 2, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Lâm nghiệp quyết định chỉ đào tạo ngành quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (302) và ngành kế toán (404). Vì vậy, các thí sinh trúng tuyển ngành lâm học (301) được chuyển sang học ngành quản lý; thí sinh trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh (401) sẽ được chuyển sang học ngành kế toán tại cơ sở 2, hoặc sẽ được bố trí học đúng ngành nếu học tại cơ sở chính và đạt điểm chuẩn theo từng ngành tại cơ sở chính.

Trường ĐH Đông Đô: xét 600 chỉ tiêu NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 30-9 theo địa điểm trong giấy báo nhập học.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 600 chỉ tiêu cho chín ngành. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính – mẫu số 2) có ghi rõ ngành và mã ngành đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH dân lập Đông Đô, kèm theo hai phong bì dán tem có ghi rõ: họ tên, địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có) để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH dân lập Đông Đô (mã trường DDD), số 8 Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình, Hà Nội (ĐT: 04. 7719961 – 7719963) đến ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Hệ Đại học
Kiến trúc (chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên)
101
V
13,0
13,0
13,0
 
Công nghệ thông tin
102
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Điện tử – viễn thông
103
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
13,0
13,0
13,0
13,0
Công nghệ và môi trường:
 
 
 
 
 
 
– Công nghệ môi trường
301
A
13,0
13,0
13,0
13,0
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Quản trị kinh doanh
401
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
 
Quản trị du lịch
402
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Tài chính tín dụng
404
A
14,0
13,0
13,0
 
Thông tin học (Quản trị thông tin, Thông tin thư viện)
601
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
C
14,0
14,0
14,0
14,0
Quan hệ quốc tế
602
C
14,0
14,0
14,0
 
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
 
Văn hóa du lịch
603
C
14,0
14,0
14,0
14,0
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
13,0
13,0
Tiếng Trung
704
D1, 4, 6
13,0
13,0
13,0
13,0

 Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ): xét 147 chỉ tiêu NV3

Trường sẽ xét tuyển 147 chỉ tiêu NV3 bao gồm 89 chỉ tiêu khối A và B cho ba ngành đào tạo ĐH và 58 chỉ tiêu khối H, N cho hai ngành đào tạo CĐ. Điều kiện dự tuyển đối với hai ngành năng khiếu trình độ CĐ là môn văn dự thi theo đề thi chung ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
Các ngành đào tạo CĐ sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
Hồ sơ xét tuyển NV3 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương (mã trường THV), phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ đến ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học
(Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
Sư phạm Toán
101
A
15,5
15,5
 
 
 
Giáo dục tiểu học
904
A
 
14,5
 
 
 
C
 
20,0
 
 
 
Sư phạm Sử – Giáo dục công dân
602
C
 
19,5
 
 
 
Giáo dục mầm non
903
M
13,5
15,5
 
 
 
Sư phạm Toán – Lý
102
A
 
13,5
18,0
 
 
Sư phạm Tin học
103
A
13,0
13,0
13,0
 
 
Quản trị kinh doanh
401
A
 
13,0
13,0
 
 
Trồng trọt
304
A
13,0
13,0
13,0
13,0
32
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Lâm nghiệp
305
A
 
13,0
13,0
13,0
34
B
 
14,0
14,0
14,0
Chăn nuôi – Thú y
306
A
13,0
13,0
13,0
13,0
23
B
15,0
14,0
14,0
14,0
Kế toán
402
A
15,0
15,0
 
 
 
Tài chính – Ngân hàng
403
A
13,0
15,0
15,0
 
 
Sư phạm Địa lý
603
C
18,5
 
 
 
 
Việt Nam học
605
C
14,0
15,0
16,0
 
 
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
701
D1
17,0
19,0
19,5
 
 
Tiếng Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)
702
D1
15,0
15,5
16,0
 
 
D4
15,0
15,5
16,0
 
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm:
(tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ)
Sư phạm Lý – Hóa
C66
A
 
10,0
13,0
 
 
B
 
11,0
13,0
 
Sư phạm Địa – Giáo dục công dân
C68
C
 
13,0
 
 
 
Sư phạm Thể dục – Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)
C70
T
14,5
17,5
 
 
 
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
(tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra)
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
C72
N
15,0
18,5
18,5
18,5
26
Mỹ thuật (hội họa chì hệ số 2)
C73
H
15,0
23,5
23,5
23,5
32
Trường ĐH Phú Yên: xét 364 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Phú Yên tiếp tục xét tuyển NV3 với 97 chỉ tiêu hệ ĐH, 159 chỉ tiêu hệ CĐ và 108 chỉ tiêu của các ngành ĐH liên kết với ĐH Huế (học tại Trường ĐH Phú Yên).
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 vào các ngành ĐH đến ngày 30-9-2009. Hồ sơ xét tuyển NV3 phải gởi qua bưu điện gồm giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 2 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/thí sinh; bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. 
Hồ sơ gửi về Trường ĐH Phú Yên (mã trường DPY), 18 Trần Phú, phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (ĐT: 057. 3843119). Trường tuyển các ngành sư phạm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Riêng các ngành liên kết đào tạo với ĐH Huế, hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi về ĐH Huế, số 3 Lê Lợi, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế (ĐT: 054. 3833329). Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 – 2009
Điểm chuẩn NV2 – 2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Đại học (mã trường DPY)
Giáo dục Tiểu học
101
A
13,0
13,0
13,0
13,0
04
C
 
14,0
14,0
14,0
03
D1
 
13,0
13,0
13,0
03
Giáo dục Mầm non
102
M
13,0
13,0
13,0
 
 
Sư phạm Tin học
103
A
13,0
13,0
13,0
13,0
23
Cử nhân Tin học
201
A
13,0
13,0
13,0
13,0
34
Sinh học
203
B
 
14,0
14,0
14,0
30
Hệ Đại học (chương trình liên kết với ĐH Huế gồm hai mã trường DHK và DHF – học tại Trường ĐH Phú Yên)
Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế – ĐH Huế – mã trường DHK)
421
A
 
13,0
13,0
13,0
32
D1,2,3,4
 
13,0
13,0
13,0
Kế toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế – ĐH Huế – mã trường DHK)
441
A
 
13,0
13,0
13,0
29
D1,2,3,4
 
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế – mã trường DHF)
711
D1
 
13,0
13,0
13,0
47
Hệ Cao đẳng (mã trường DPY)
Giáo dục tiểu học
C65
A
 
10,0
10,0
 
 
C
 
11,0
11,0
 
 
D1
 
10,0
10,0
 
 
Sư phạm Tin học
C67
A
 
10,0
10,0
10,0
18
Giáo dục mầm non
C68
M
 
10,0
11,0
 
 
Sư phạm Tiếng Anh
C69
D1
10,0
10,0
10,0
10,0
18
Tin học (ngoài sư phạm)
C70
A
10,0
10,0
10,0
10,0
39
Lâm nghiệp
C71
A
 
10,0
10,0
10,0
18
B
 
11,0
11,0
11,0
19
Chăn nuôi
C72
A
 
10,0
 
 
 
B
 
11,0
 
 
 
Kế toán
C73
A
 
10,0
10,0
10,0
11
D1
 
10,0
10,0
10,0
05
Quản trị kinh doanh
C74
A
 
10,0
10,0
10,0
26
D1
 
10,0
10,0
10,0
05

 Trường CĐ Giao thông vận tải TP.HCM: không xét tuyển NV3

Thí sinh trúng tuyển NV2 làm thủ tục nhập học từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 tại Phòng đào tạo Trường CĐ Giao thông vận tải TP.HCM, 252 Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, TP.HCM.
Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển NV2 năm 2009, nếu chưa nhận kịp giấy báo nhập học, liên hệ lại với Phòng đào tạo trường qua số điện thoại (08) 38439775.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1 -2009
Điểm chuẩn NV2 -2009
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật ôtô
01
A
15,0
 
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Cầu đường)
02
A
14,5
 
Kế toán
03
A
10,0
17,0
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ: xét 50 chỉ tiêu NV3
Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TP Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có điểm thi ĐH, CĐ không thấp hơn điểm sàn NV3.
Thí sinh thi cùng khối với ngành dự xét tuyển thì đăng ký ngành xét tuyển NV3 vào giấy chứng nhận kết quả thi số 2 (bản gốc), kèm theo một bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV3 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ (mã trường CEC), số 09 đường Cách Mạng Tháng Tám, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3826072) đến hết ngày 30-9-2009.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV3

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn NV1 -2009
Điểm chuẩn NV2 -2009
Điểm xét NV3 – 2009
Chỉ tiêu NV3 – 2009
Hệ Cao đẳng
Tin học ứng dụng
01
A, D1
10,0
10,0
11,0
11,0
05
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tài chính nhà nước
02
A, D1
10,0
10,0
12,0
12,0
05
Tài chính ngân hàng (gồm 3 chuyên ngành: Tài chính nhà nước, Thuế nhà nước, Tín dụng ngân hàng
03
A, D1
10,0
10,0
12,5
12,5
05
Quản trị kinh doanh
04
A, D1
10,0
10,0
11,5
11,5
05
Nông học
05
A
10,0
10,0
10,5
10,5
05
B
12,0
11,0
11,5
11,5
Chăn nuôi
06
A
10,0
10,0
10,0
10,0
05
B
12,0
11,0
11,0
11,0
Nuôi trồng thủy sản
07
A
10,0
10,0
10,5
10,5
05
B
12,0
11,0
11,5
11,5
Công nghệ chế biến thủy sản
08
A
10,0
10,0
11,0
11,0
05
B
12,0
11,0
12,0
12,0
Công nghệ thực phẩm
09
A
 
10,5
12,5
12,5
05
B
 
11,5
13,5
13,5
Quản lý đất đai
10
A
13,0
10,0
12,0
12,0
05
B
15,0
11,0
13,0
13,0

 Theo TTO

Bình luận (0)