Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Thêm năm trường cao đẳng công bố điểm chuẩn, xét tuyển nguyện vọng

Tạp Chí Giáo Dục

Ngày 17-8, nhiều trường cao đẳng công bố điểm chuẩn và thông báo có hàng nghìn chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung năm 2012.

Ảnh minh họa.

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung của Cao đẳng Phát thanh- truyển hình 1 năm 2012 như sau:

Tên ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
Điểm XT NVBS
Báo chí
C
A1
D1
11,5
10,0
10,5
11,5
10,0
10,5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A
A1
D1
10,0
10,0
10,5
10,0
10,0
10,5
Công nghệ thông tin
A
A1
D1
10,0
10,0
10,5
10,0
10,0
10,5
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
A
A1
D1
10,0
10,0
10,5
10,0
10,0
10,5
Tiếng Anh
D1
10,5
10,5
Kế toán
A
A1
D1
10,0
10,0
10,5
10,0
10,0
10,5
Đối tượng xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Các thí sinh dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A, A1, C, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2012 có tổng số điểm (tính cả điểm ưu tiên)lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ theo từng khối thi (không có điểm liệt).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính hoặc bản sao có công chứng của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Thời hạn nộp hồ sơ: Bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Từ ngày 13-8-2012 đến hết ngày 15-9-2012
Địa điểm nộp hồ sơ: Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I. Địa chỉ: Số 136, Đường Quy Lưu, Phường Minh Khai, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. Điện thoại: (03513) 829 008 – (03513) 850 019 .
Cao đẳng Tài chính quản trị kinh doanh vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2012.
Theo đó, điểm trúng tuyển ngành Tài chính- Ngân hàng và ngành Kế toán: Khối A: 13.5 điểm, Khối D1: 13.5 điểm.
Điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh và ngành Hệ thống thông tin quản lý: Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm.
Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Tài chính ngân hàng nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản.
Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Kế toán nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán.
Các mức điểm ở trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3, mức chênh lệch điểm giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa các khu vực kế tiếp là 0.5 điểm ).
Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại vừa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2012.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 như sau:
Khối A – A1: 10 điểm
Khối B : 11 điểm
Khối C : 11,5 điểm
Khối D : 10,5 điểm
Cao đẳng Thống kê cũng vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn vào trường như sau:
Khối A: 10 điểm
Khối A1: 10 điểm
Khối D1: 10,5 điểm
Hội đồng tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái nguyên quyết định mức điểm trúng tuyển đối với học sinh khu vực 3 như sau:
– Khối A, A1: 10,0 điểm
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
10.0
9.5
9.0
8.5
Nhóm ưu tiên 2
9.0
8.5
8.0
7.5
Nhóm ưu tiên 1
8.0
7.5
7.0
6.5
– Khối D: 10,5 điểm
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
10.5
10.0
9.5
9.0
Nhóm ưu tiên 2
9.5
9.0
8.5
8.0
Nhóm ưu tiên 1
8.5
8.0
7.5
7.0
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng
TT
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C51510201
A
100
2
Công nghệ ký thuật Điện, điện tử
C51510301
A
100
3
Kế toán
C51340301
A, A1,D
100
4
Tin học ứng dụng
C51480202
A
50
5
Công nghệ Hàn
C5150503
A, A1
50
6
Quản trị doanh nghiệp
C51340101
A, A1, D
50
Tổng cộng
450
 
Đối tượng là thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo để thi chung của Bộ GD&ĐT
* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng
– Khối A, A1: 10,0 điểm
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
10.0
9.5
9.0
8.5
Nhóm ưu tiên 2
9.0
8.5
8.0
7.5
Nhóm ưu tiên 1
8.0
7.5
7.0
6.5
– Khối D: 10,5 điểm
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
10.5
10.0
9.5
9.0
Nhóm ưu tiên 2
9.5
9.0
8.5
8.0
Nhóm ưu tiên 1
8.5
8.0
7.5
7.0

 theo TPO

Bình luận (0)