Sáng ngày 10-8, trường ĐH Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn ĐH năm 2010 của trường là 17 điểm.
Điểm trúng tuyển được công bố áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Với mức điểm chuẩn này, trường gọi đủ chỉ tiêu bằng NV1, chưa cần xét tuyển NV2.
Học viện Kỹ thuật Mật mã: 150 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Học viện Kỹ thuật mật mã công bố điểm chuẩn hệ ĐH chính quy, ngành Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin): 15,0 điểm. Đồng thời trường tiếp tục xét tuyển 150 chỉ tiêu NV2.
Thí sinh xem kết quả thi – Ảnh tư liệu |
Học viện Kỹ thuật mật mã bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2010. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Phòng đào tạo Học viện Kỹ thuật mật mã, địa chỉ: Phòng Đào tạo Học viện Kỹ thuật mật mã, số 141 đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà nội (ĐT: 04 35520575).
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010 (bản gốc). 01 phòng bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận.
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin)
|
106
|
A
|
15,0
|
16,0
|
150
|
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ): 365 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Sáng ngày 10-8, trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) đã công bố điểm chuẩn NV1. Trường tiếp tục xét tuyển 365 chỉ tiêu NV2 đối với nhiều ngành đào tạo Đh và CĐ với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng với điểm sàn của từng khối thi.
Điểm chuẩn và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các dôố tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể của từng ngành:
Tên ngành học |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV1
|
Xét tuyển NV 2
|
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
||||
Các ngành đào tạo đại học
|
|||||
ĐHSP Toán
|
101
|
A
|
15.5
|
|
|
ĐHSP Sinh
|
301
|
B
|
15.0
|
|
|
ĐHSP Ngữ văn
|
601
|
C
|
14.5
|
|
|
ĐHSP Sử-GDCD
|
602
|
C
|
17.5
|
|
|
ĐH GD Mầm non
|
903
|
M
|
14.0
|
|
|
ĐH GD Tiểu học
|
904
|
A
|
15.5
|
|
|
C
|
19.5
|
|
|
||
ĐH Tin học
|
103
|
A
|
13.0
|
80
|
13.0
|
ĐH trồng trọt
|
304
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|||
ĐH Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
13.0
|
30
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|||
ĐH Chăn nuôi-Thú y
|
306
|
A
|
13.0
|
40
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
|||
ĐH Quản Trị- Kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
10
|
13.0
|
ĐH Kế toán
|
402
|
A
|
14.0
|
10
|
14.0
|
ĐH Tài chính – Ngân hàng
|
403
|
A
|
13.0
|
20
|
13.0
|
ĐH Việt Nam học
|
605
|
C
|
14.0
|
10
|
14.0
|
ĐH Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17.5
|
|
|
ĐH Tiếng Trung Quốc
|
702
|
D1
|
15.0
|
30
|
15.0
|
D4
|
15.0
|
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|||||
– Sư phạm Hóa-Sinh
|
C66
|
A
|
10.0
|
25
|
10.0
|
B
|
11.0
|
11.0
|
|||
– Sư phạm Địa – GDCD
|
C68
|
C
|
11.0
|
15
|
11.0
|
– SP Thể dục-CTĐ
|
C70
|
T
|
17.0
|
|
|
– Âm nhạc
|
C72
|
N
|
15.0
|
30
|
15.0
|
– Mĩ thuật
|
C73
|
H
|
15.0
|
35
|
15.0
|
Nhà trường lưu ý: Chỉ nhận đơn xét tuyển NV2 của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
Đối với các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Các trường ĐH Tiền Giang, An Giang, CĐ Kinh tế đối ngoại, Cao Thắng, Công nghệ Thủ Đức. Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) đã công bố chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2 vào trường.
Trường/Ngành |
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
|||
Trường ĐH Tiền Giang (Mỗi khu vực, đối tượng cách nhau 1 điểm)
|
|||||||
Bậc ĐH
|
|
||||||
Kế toán
|
A
|
13
|
|||||
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
|||||
Tin học
|
A
|
13
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
13
|
|||||
Sư phạm Toán học
|
A
|
16
|
|||||
Sư phạm Giáo dục Tiểu học
|
A
|
13
|
|||||
C
|
14
|
||||||
Bậc CĐ
|
|
A, D, M: 10
B, C: 11
|
|||||
Trường ĐH An Giang
|
|||||||
Các ngành đào tạo đại học:
|
2300
|
|
|
685
|
|||
Sư phạm Toán
|
A
|
13.5
|
|
|
|||
Sư phạm Vật lí
|
A
|
13.0
|
13.0
|
30
|
|||
Sư phạm Kĩ thuật nông nhiệp
|
A,B
|
13/14
|
13/14
|
50
|
|||
Sư phạm Tin học
|
A
|
13.0
|
13.0
|
40
|
|||
Sư phạm Hoá học
|
A
|
13.0
|
13.0
|
25
|
|||
Sư phạm Sinh Kĩ thuật Nông Nghiệp
|
B
|
14.0
|
14.0
|
30
|
|||
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
15.0
|
|
|
|||
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14.0
|
|
|
|||
Sư phạm Địa lí
|
C
|
14.0
|
|
|
|||
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
C
|
14.0
|
14.0
|
15
|
|||
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17.0
|
17.0
|
40
|
|||
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
D1
|
13.0
|
13.0
|
130
|
|||
Tài chính doanh nghiệp
|
A,D1
|
13.0
|
|
|
|||
Kế toán doanh nghiệp
|
A,D1
|
14.0
|
|
|
|||
Kinh tế đối ngoại
|
A,D1
|
13.0
|
|
|
|||
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
14.0
|
|
|
|||
Tài chính Ngân hàng
|
A,D1
|
15.0
|
|
|
|||
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
14.0
|
14.0
|
70
|
|||
Chăn nuôi
|
B
|
14.0
|
14.0
|
45
|
|||
Trồng trọt
|
B
|
14.0
|
14.0
|
30
|
|||
Phát triển nông thôn
|
A,B
|
13/14
|
13/14
|
20
|
|||
Tin học
|
A,D1
|
13.0
|
13.0
|
60
|
|||
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
13.0
|
|
|
|||
Công nghệ sinh học
|
B
|
14.0
|
14.0
|
40
|
|||
Kĩ thuật môi trường
|
A
|
13.0
|
13.0
|
20
|
|||
Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
A,D1
|
13.0
|
|
|
|||
Tiếng Anh
|
D1
|
17.0
|
17.0
|
40
|
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
420
|
|
|
150
|
|||
Sư phạm Tiếng anh
|
D1
|
13.0
|
13.0
|
60
|
|||
Giáo dục Tiểu học
|
A,C,D1
|
11/12
|
|
|
|||
Sư phạm Mầm non
|
M
|
10.0
|
10.0
|
30
|
|||
Sư phạm Tin học
|
A,D1
|
10.0
|
10.0
|
60
|
|||
|
2720
|
|
|
835
|
|||
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
|
|||||||
Bậc ĐH:
|
|||||||
– Toán-Tin học
|
A
|
15
|
90
|
||||
– Vật lí
|
A
|
14,5
|
80
|
||||
– Hải dương học – Khí tượng – Thủy văn
|
A
|
14,5
|
30
|
||||
B
|
15
|
30
|
|||||
– Nhóm ngành Công nghệ Thông tin
|
A
|
18
|
50
|
||||
– Khoa học vật liệu
|
A
|
14
|
50
|
||||
– Sinh học
|
B
|
16
|
90
|
||||
Bậc CĐ:
|
|||||||
– Tin học
|
A
|
10
|
675
|
||||
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại
|
|||||||
Khối A
|
|
26
|
|
|
|||
Khối D1
|
|
23
|
|
|
|||
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
|
|||||||
Công nghệ kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)
|
A
|
14,5
|
|
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
14,5
|
|
||||
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
A
|
15
|
|
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
A
|
13,5
|
|
||||
Tin học
|
A
|
13
|
|
||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
A
|
13,5
|
|
||||
Công nghệ cơ – điện tử
|
A
|
14
|
|
||||
Công nghệ tự động
|
A
|
13,5
|
|
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
A
|
13,5
|
|
||||
Kinh tế (ngành kế toán)
|
A
|
13
|
|
||||
|
|
|
|
|
|||
Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
|
|||||||
Kế toán
|
A
|
12.5
|
|||||
D1
|
14.0
|
||||||
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.0
|
|||||
D1
|
15.0
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10.5
|
|||||
Công nghệ thông tin
|
A
|
15.0
|
Trường ĐH Đà Lạt |
||||
Bậc ĐH
|
|
|
||
Toán học
|
A
|
13
|
13
|
60
|
SP Toán học
|
A
|
16
|
|
|
Tin học
|
A
|
13
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
17
|
|
|
Vật lý
|
A
|
13
|
13
|
100
|
SP Vật lý
|
A
|
15,5
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
13
|
120
|
Điện tử viễn thông
|
A
|
13
|
13
|
130
|
Hóa học
|
A
|
13
|
13
|
60
|
SP Hóa học
|
A
|
16
|
|
|
Sinh học
|
B
|
14
|
14
|
120
|
SP Sinh học
|
B
|
15,5
|
|
|
Môi trường
|
A
|
13
|
13
|
30
|
B
|
14
|
14
|
40
|
|
Nông học
|
B
|
14
|
14
|
150
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
14
|
14
|
40
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
14
|
14
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
13
|
55
|
Kế toán
|
A
|
13
|
13
|
100
|
Luật học
|
C
|
15
|
|
|
Xã hội học
|
C
|
14
|
14
|
80
|
Văn hóa học
|
C
|
14
|
14
|
60
|
Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
40
|
SP Ngữ văn
|
C
|
18
|
|
|
Lịch sử
|
C
|
14
|
14
|
90
|
SP Lịch sử
|
C
|
17,5
|
|
|
Việt Nam học
|
C
|
14
|
14
|
80
|
Du lịch
|
C
|
14
|
|
|
D1
|
13
|
|
|
|
Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng
|
C
|
14
|
14
|
60
|
Đông phương học
|
C
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
13
|
13
|
60
|
|
Quốc tế học
|
C
|
14
|
|
|
D1
|
13
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13
|
|
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
16,5
|
|
|
Bậc CĐ
|
|
|
||
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
100
|
|
Điện tử viễn thông
|
A
|
10
|
100
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
11
|
100
|
|
Kế toán
|
A
|
10
|
100
|
T.HÀ – MINH GIẢNG(Theo TTO)
Bình luận (0)