Kì thi tuyển sinh đại học đang đến gần. Nếu bạn là thí sinh tự do, hãy tham khảo những thông tin sau đây để nộp hồ sơ đúng hạn:
STT
|
Tỉnh/
Thành phố
|
Địa điểm nộp hồ sơ
|
Thời gian
|
1
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT (32C Trương Định) hoặc các trung tâm giáo dục thường xuyên tại quận, huyện.
|
10/3 đến 10/4.
|
2
|
An Giang
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT và các trung tâm giáo dục thường xuyên ở tỉnh, huyện.
|
10/3 đến 10/4
|
3
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại các trường THPT gần nhất hoặc các trung tâm giáo dục thường xuyên ở tỉnh và huyện.
– Sở GD – ĐT không trực tiếp thu hồ sơ. |
10/3 đến 10/4.
|
4
|
Bạc Liêu
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT huyện, thị và các trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
10/3 đến 10/4.
|
5
|
Bắc Ninh
|
– Thí sinh nộp hồ sơ ở các phòng GD – ĐT huyện và thị xã
|
10/3 đến 10/4.
|
– Nộp ở Sở GD – ĐT tỉnh
|
9 và10/4
|
||
6
|
Bắc Giang
|
– Nộp trực tiếp tại Sở GD – ĐT của tỉnh
– Trung tâm ngoại ngữ tin học tỉnh Bắc Giang. – Trung tâm giáo dục thường xuyên ở các huyện. |
10/3 đến 10/4.
|
7
|
Bắc Kạn
|
– Sở GD – ĐT không trực tiếp thu hồ sơ dự thi của thí sinh tự do.
– Thí sinh ở địa phương nào thì nộp hồ sơ về Ban tuyển sinh ở địa phương đó. – Trung tâm giáo dục thường xuyên chỉ nhận hồ sơ của thí sinh bổ túc. |
10/3 đến 10/4.
|
8
|
Bình Định
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở GD- ĐT và các trung tâm giáo dục thường xuyên (9 trung tâm ở tỉnh và huyện).
– Riêng 3 huyện miền núi chưa có trung tâm giáo dục thường xuyên thì có thể nộp tại các trường THPT. |
10/3 đến 10/4.
|
9
|
Bình Dương
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT và các trung tâm giáo dục thường xuyên ở tỉnh, huyện.
|
10/3 đến 10/4.
|
10
|
Bình Phước
|
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT, hoặc các phòng GD – ĐT địa phương và trung tâm giáo dục thường xuyên ở tỉnh, huyện.
|
10/3 đến 10/4.
|
11
|
Bình Thuận
|
Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại các trường THPT gần nhất hoặc các trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
10/3 đến 10/4.
|
12
|
Bến Tre
|
– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT.
– Ngoài ra 8 huyện và thị xã cũng có Phòng GD – ĐT nhận hồ sơ của thí sinh. |
10/3 đến 10/4.
|
13
|
Cà Mau
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT hoặc các trường THPT gần nhà (kể cả thí sinh vãng lai).
|
10/3 đến 10/4.
|
Thí sinh ở xa, có thể nộp trực tiếp tại Sở từ 11/4 đến 17/4.
|
|||
14
|
Cao Bằng
|
– Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT của huyện nơi mình sinh sống.
– Riêng thí sinh vãng lai nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD- ĐT Cao Bằng (35 Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng). |
10/3 đến 10/4.
|
15
|
Cần Thơ
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh nộp hồ sơ tại trung tâm giáo dục thường xuyên của huyện và thị xã.
– Thí sinh vãng lai nộp hồ sơ tại Trung tâm kỹ thuật tổng hợp thành phố Cần Thơ. |
14/3 đến hết tháng 3.
|
Thí sinh ở xa có thể nộp đến ngày 10/4 tại Sở GD-ĐT.
|
|||
16
|
Đà Nẵng
|
Hồ sơ của thí sinh tự do (bao gồm cả thí sinh có hộ khẩu và thí sinh vãng lai) chỉ nộp tại Sở GD – ĐT thành phố (167 Lê Lợi).
|
10/3 đến 10/4.
|
17
|
Đồng Tháp
|
– Sở GD – ĐT tỉnh không trực tiếp nhận hồ sơ.
– Thí sinh tự do nộp hồ sơ tại trung tâm giáo dục thường xuyên nơi mình sinh sống. |
10/3 đến 10/4
|
18
|
Điện Biên
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT của huyện nơi mình sinh sống.
– Hoặc nộp trực tiếp tại Sở GD – ĐT Điện Biên (phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên). |
10/3 đến 10/4.
|
19
|
Gia Lai
|
– Thí sinh tự do có hộ khẩu thường trú ở tỉnh nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT của huyện mình sinh sống.
– Thí sinh vãng lai chỉ nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT tỉnh Gia Lai (56 Trần Hưng Đạo, thành phố Plây-cu). |
10/3 đến 10/4.
|
20
|
Hà Giang
|
Thí sinh chỉ nộp hồ sơ tại một địa điểm duy nhất là Sở GD – ĐT Hà Giang (số 2 Yết Kiêu, thị xã Hà Giang).
|
10/3 đến 10/4.
|
21
|
Hải Dương
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở huyện, thị xã nào thì nộp hồ sơ ở huyện, thị xã đó.
|
10/3 đến 10/4.
|
– Thí sinh vãng lai nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT tỉnh.
|
6/4 đến 10/4.
|
||
22
|
Hải Phòng
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị nơi mình sinh sống, hoặc Sở GD – ĐT Hải Phòng (số 37 Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng).
– Thí sinh vãng lai, chỉ nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT. |
10/3 đến 10/4.
|
23
|
Hà Tĩnh
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh nộp hồ sơ tại các trung tâm giáo dục thường xuyên huyện, thị hoặc Sở GD – ĐT Hà Tĩnh (105 Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh).
|
10/3 đến 10/4.
|
– Riêng thí sinh vãng lai chỉ được nộp hồ sơ tại Sở trong một ngày duy nhất: 9/4.
|
9/4.
|
||
24
|
Hậu Giang
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại trung tâm giáo dục thường xuyên nơi mình sinh sống hoặc tại Sở GD – ĐT Hậu Giang (đường Nguyễn Thái Học, phường1, thị xã Vị Thanh).
|
10/3 đến 10/4.
|
25
|
Hưng Yên
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT ở địa phương mình sinh sống.
– Sở không trực tiếp thu hồ sơ. |
10/3 đến 10/4.
|
26
|
Hoà Bình
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại các phòng giáo dục huyện, thị nơi mình sinh sống (11 phòng).
|
10/3 đến 10/4.
|
27
|
Khánh Hoà
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT hoặc trung tâm giáo dục thường xuyên ở nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
28
|
Kiên Giang
|
Thí sinh tự do chỉ nộp hồ sơ tại một điểm duy nhất là Sở GD – ĐT Kiên Giang (số 131 Đống Đa, thành phố Rạch Giá).
|
10/3 đến 10/4.
|
29
|
Kon Tum
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT nơi mình sinh sống hoặc nộp trực tiếp tại Sở GD – ĐT Kon Tum (số 22 Nguyễn Thái Học, thị xã Kon Tum).
|
10/3 đến 10/4.
|
30
|
Lâm Đồng
|
Nộp ở một điểm duy nhất là Phòng Giáo dục chuyên nghiệp, Sở GD – ĐT Lâm Đồng (số 1 Lương Thế Vinh, thành phố Đà Lạt).
|
10/3 đến 10/4.
|
31
|
Lào Cai
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT huyện, thị nơi mình sinh sống.
-Sở GD – ĐT Lào Cai (số 256 Hoàng Liên, thành phố Lào Cai). |
10/3 đến 10/4.
|
32
|
Lạng Sơn
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT huyện, thị nơi mình sinh sống.
– Sở GD – ĐT Lạng Sơn (số 6 Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn). |
10/3 đến 10/4.
|
33
|
Lai Châu
|
Chỉ thu hồ sơ thi ĐH của thí sinh tự do tại một điểm duy nhất là Sở GD – ĐT Lai Châu (phường Đoàn Kết, thị xã Lai Châu).
|
10/3 đến 10/4.
|
34
|
Long An
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại các trung tâm giáo dục thường xuyên ở huyện thị nơi mình sinh sống.
– Trung tâm ngoại ngữ của tỉnh (đường Thủ Khoa, phường 1, thành phố Long An). |
10/3 đến 10/4.
|
35
|
Nam Định
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị địa phương nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
36
|
Nghệ An
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng tuyển sinh địa phương mình sinh sống hoặc nộp trực tiếp tại Sở GD – ĐT Nghệ An (số 67 Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh).
– Riêng thí sinh vãng lai chỉ được nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT tỉnh. |
10/3 đến 10/4.
|
37
|
Ninh Bình
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT huyện, thị (8 phòng).
|
10/3 đến 10/4.
|
38
|
Ninh Thuận
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT nơi mình sinh sống hoặc Sở GD – ĐT Ninh Thuận (số 18 Lê Hồng Phong, Phan Rang, Tháp Chàm).
– Riêng thí sinh vãng lai chỉ nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GD – ĐT tỉnh. |
10/3 đến 10/4.
|
39
|
Phú Thọ
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại một địa điểm duy nhất là Phòng đào tạo bồi dưỡng, Sở GD – ĐT Phú Thọ (đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì).
|
10/3 đến 10/4.
|
40
|
Phú Yên
|
Thí sinh tự do chỉ nộp tại một địa điểm là Sở GD – ĐT Phú Yên (số 56 Lê Duẩn, thành phố Tuy Hoà).
|
10/3 đến 10/4
|
41
|
Quảng Bình
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT địa phương mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
42
|
Quảng Nam
|
– Thí sinh tự do có thể nộp hồ sơ tại 3 địa điểm: Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện, thị; 3 phòng giáo dục (Đại Lộc, Tân Kỳ, Hội An); Sở GD – ĐT Quảng Nam (số 8 Trần Phú, Tân Kỳ, Quảng Nam).
– Riêng thí sinh vãng lai chỉ nộp sơ tại Sở GD – ĐT Quảng Nam. |
10/3 đến 10/4.
|
43
|
Quảng Ninh
|
– Hồ sơ của thí sinh được thu tại các trường THPT địa phương mình sinh sống và Sở GD – ĐT Quảng Ninh (số 163B Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long).
– Riêng đối với thí sinh vãng lai, hồ sơ chỉ được thu trực tiếp tại Sở GD – ĐT Quảng Ninh. |
10/3 đến 10/4.
|
44
|
Quảng Ngãi
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng GD – ĐT địa phương nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
45
|
Quảng Trị
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại các Phòng GD – ĐT địa phương nơi mình sinh sống hoặc Sở GD – ĐT Quảng Trị (số 1 Tạ Quang Bửu, thị xã Đông Hà).
– Riêng thí sinh vãng lai chỉ nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT tỉnh. |
10/3 đến 10/4
|
46
|
Sơn La
|
– Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Phòng GD – ĐT hoặc trường THPT tại địa phương mình sinh sống. Ngoài ra, có thể nộp tại Sở GD – ĐT Sơn La (số 106 đường Thanh Niên, thành phố Sơn La).
– Thí sinh vãng lai chỉ nộp hồ sơ tại các trường THPT hoặc Sở GD – ĐT tỉnh. |
10/3 đến 10/4.
|
47
|
Sóc Trăng
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT địa phương nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
48
|
Tây Ninh
|
Thí sinh chỉ nộp hồ sơ tại một địa điểm duy nhất là Phòng Giáo dục chuyên nghiệp, Sở GD – ĐT Tây Ninh (số 23 Nguyễn Chí Thanh, phường 3, thị xã Tây Ninh).
|
10/3 đến 10/4.
|
49
|
Thái Bình
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị địa phương nơi mình sinh sống.
– Sở GD – ĐT Thái Bình (đường Quang Trung, thành phố Thái Bình) chỉ thu hồ sơ từ ngày 6 đến 10/4. |
– Đến hết ngày 10/4
– Sở GD – ĐT Thái Bình chỉ nhận hồ sơ từ 6/4 đến 10/4 |
– Thí sinh vãng lai chỉ nộp hồ sơ tại các phòng GD – ĐT huyện, thị.
|
10/3 đến 10/4.
|
||
50
|
Thái Nguyên
|
Thí sinh chỉ nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT Thái Nguyên (ngõ 185 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên).
|
10/3 đến 10/4
|
51
|
Thanh Hoá
|
– Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị địa phương nơi mình sinh sống, hoặc Sở GD – ĐT Thanh Hoá (số 2 Hà Văn Mao, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hoá).
|
10/3 đến 10/4.
|
52
|
Thừa Thiên – Huế
|
Chỉ nộp hồ sơ tại Sở GD – ĐT Thừa Thiên – Huế (số 22 Lê Lợi, thành phố Huế).
|
10/3 đến 10/4
|
53
|
Tiền Giang
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT địa phương mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
Sở GD – ĐT Tiền Giang (số 5 Hùng Vương, thành phố Mỹ Tho) cũng trực tiếp thu hồ sơ của thí sinh, từ 16/3 đến 10/4.
|
16/3 đến 10/4
|
||
54
|
Trà Vinh
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại một địa điểm duy nhất là Phòng Giáo dục chuyên nghiệp, Sở GD – ĐT Trà Vinh (số 7 đường 19/5, thị xã Trà Vinh).
|
10/3 đến 10/4.
|
55
|
Tuyên Quang
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị địa phương nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4.
|
56
|
Vĩnh Long
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại trường THPT địa phương mình sinh sống hoặc Sở GD – ĐT Vĩnh Long (số 24 đường 3/2, phường 1, thị xã Vĩnh Long).
|
10/3 đến 10/4.
|
57
|
Vĩnh Phúc
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại các trung tâm giáo dục thường xuyên huyện, thị hoặc Văn phòng Sở GD – ĐT Vĩnh Phúc (đường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên).
|
10/3 đến 10/4.
|
58
|
Yên Bái
|
Thí sinh nộp hồ sơ tại phòng GD – ĐT huyện, thị địa phương nơi mình sinh sống.
|
10/3 đến 10/4
|
Ngọc Khanh (Vietnamnet)
Bình luận (0)