Ngành kế toán có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/37, thấp nhất là kỹ thuật điều khiển tự động hóa.
Kinh doanh thương mại 30,3;
Công nghệ thực phẩm 26,3;
Quản trị dịch vụ và lữ hành 26;
Quản lý tài nguyên và môi trường 24,8;
Giáo dục tiểu học 21,7;
Quản lý đất đai 19,7;
Công nghệ chế biến thủy sản 19,4;
Marketing 19; tài chính ngân hàng 14,8;
Luật 13,9;
Kỹ thuật điện, điện tử 13,6;
Bảo vệ thực vật 13,3…
Các ngành tỷ lệ chọi thấp:
Lâm sinh 0,1;
Công nghệ thông tin 0,3;
Sư phạm (SP)
Tiếng Pháp 0,7;
Kỹ thuật máy tính 1,3;
Hệ thống thông tin, khoa học máy tính 1,4; ngôn ngữ Pháp 1,5…
Ngành/chuyên ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Hồ sơ
|
Tỷ lệ chọi
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
60
|
577
|
10
|
Sư phạm Toán – Tin học
|
A
|
60
|
419
|
7
|
Toán ứng dụng
|
A
|
60
|
180
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
60
|
194
|
3
|
Sư phạm Vật lý – Tin học
|
A
|
60
|
210
|
4
|
Sư phạm Vật lý – Công nghệ
|
A
|
60
|
164
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,D1
|
60
|
1,305
|
22
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
|
A
|
80
|
976
|
12
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)
|
A
|
60
|
193
|
3
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)
|
A
|
60
|
308
|
5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy)
|
A
|
80
|
382
|
5
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)
|
A
|
100
|
1,796
|
18
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường)
|
A
|
80
|
921
|
12
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
80
|
873
|
11
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
60
|
658
|
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
60
|
99
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
|
A
|
90
|
1,411
|
16
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A
|
80
|
517
|
6
|
Quản lý công nghiệp
|
A
|
80
|
737
|
9
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
60
|
254
|
4
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A
|
80
|
918
|
11
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A
|
80
|
990
|
12
|
Khoa học máy tính
|
A
|
60
|
131
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
A
|
60
|
528
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
80
|
1,844
|
23
|
Chế biến thủy sản
|
A
|
80
|
1,154
|
14
|
Sư phạm Hóa học
|
A,B
|
60
|
538
|
9
|
Hóa học
|
A,B
|
60
|
995
|
17
|
Hóa học ( Hóa dược)
|
A,B
|
60
|
1,052
|
18
|
Kỹ thuật hóa học
|
A
|
80
|
264
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
60
|
485
|
8
|
Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
60
|
253
|
4
|
Sinh học
|
B
|
60
|
323
|
5
|
Sinh học ( Vi sinh vật học)
|
B
|
50
|
398
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
A,B
|
90
|
1,669
|
19
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
|
B
|
100
|
323
|
3
|
Thú y (T hú y; Dược thú y)
|
B
|
100
|
938
|
9
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
80
|
1,386
|
17
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
50
|
284
|
6
|
Nuôi và bảo tồn sinh vật biển
|
B
|
50
|
159
|
3
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ
giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)
|
B
|
150
|
613
|
4
|
Nông học
|
B
|
80
|
1,005
|
13
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
60
|
283
|
5
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
80
|
1,204
|
15
|
Khoa học môi trường
|
A,B
|
50
|
1,320
|
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A, B
|
50
|
1,851
|
37
|
Khoa học đất
|
B
|
80
|
390
|
5
|
Kinh tế
|
A,D1
|
80
|
950
|
12
|
Kế toán
|
A,D1
|
120
|
3,172
|
26
|
Kế toán – Kiểm toán
|
A,D1
|
80
|
957
|
12
|
Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh
|
A,D1
|
200
|
4,793
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
80
|
3,061
|
38
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A,D1
|
60
|
836
|
14
|
Marketing
|
A,D1
|
60
|
518
|
9
|
Kinh doanh thương mại
|
A,D1
|
60
|
218
|
4
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A,D1
|
100
|
1,743
|
17
|
Kinh tế thủy sản
|
A,D1
|
80
|
1,241
|
16
|
Kinh tế tài nguyên – môi trường
|
A,D1
|
80
|
1,058
|
13
|
Kinh doanh quốc tế
|
A,D1
|
140
|
455
|
3
|
Phát triển nông thôn
|
A,B
|
60
|
774
|
13
|
Quản lý đất đai
|
A
|
80
|
1,301
|
16
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A, B
|
60
|
257
|
4
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
|
A,C
|
300
|
4,021
|
13
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
60
|
498
|
8
|
Văn học
|
C
|
80
|
630
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
60
|
344
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
60
|
314
|
5
|
Giáo dục công dân
|
C
|
80
|
368
|
5
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
C,D1
|
80
|
925
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
80
|
541
|
7
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1,3
|
35
|
29
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
120
|
688
|
6
|
Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
|
D1
|
80
|
431
|
5
|
Thông tin học
|
D1
|
60
|
203
|
3
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1,3
|
35
|
55
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
80
|
638
|
8
|
Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
|
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
60
|
221
|
4
|
Kế toán
|
A,D1
|
60
|
294
|
5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1
|
100
|
808
|
8
|
Kinh doanh quốc tế
|
A,D1
|
60
|
202
|
3
|
Luật
|
A,C
|
160
|
972
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
60
|
86
|
1
|
theo Kênh tuyển sinh
Bình luận (0)