ĐH Huế nhận được hơn 60.000 hồ sơ, tăng khoảng 10% so với năm 2011. Trong đó nhiều nhất là khối B hơn 24.000, khối A hơn 16.000, khối D1 gần 7.200, khối C khoảng 6.500, khối A1 gần 3.000.
Tỉ lệ chọi cao nhất thuộc về Trường ĐH Y dược (1/7,61), kế đến là Trường ĐH Nông lâm (1/7,5), Trường ĐH Kinh tế (1/6,35), khoa luật (1/5,16), khoa du lịch (1/4,86), Trường ĐH Sư phạm (1/4,58), Trường ĐH Khoa học (1/3,43), khoa giáo dục thể chất (1/2,69), Trường ĐH Ngoại ngữ (1/2,54), Trường ĐH Nghệ thuật (1/1,87) và thấp nhất là phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (1/0,58).
Tỷ lệ chọi Đại học Huế năm 2011:
Chuyên ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Hồ sơ ĐK
|
Tỉ lệ “chọi”
|
Tỉ lệ chọi KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT Đại học Huế
|
|
|
|
– Sư phạm Thể chất – Giáo dục quốc phòng
|
100
|
427
|
4,27
|
– Giáo dục thể chất
|
150
|
404
|
2,69
|
Tỷ lệ chọi KHOA DU LỊCH Đại học Huế
|
|
|
|
Du lịch học
|
100
|
891
|
8,91
|
Quản trị kinh doanh
|
300
|
1131
|
3,77
|
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Huế
|
|
|
|
– Sư phạm Tiếng Anh
|
250
|
846
|
3,38
|
– Sư phạm Tiếng Pháp
|
30
|
10
|
0,33
|
– Việt Nam học
|
40
|
72
|
1,80
|
– Quốc tế học
|
40
|
42
|
1,05
|
– Ngôn ngữ Anh
|
250
|
800
|
3,20
|
– Song ngữ Nga – Anh
|
30
|
10
|
0,33
|
– Ngôn ngữ Pháp
|
40
|
56
|
1,40
|
– Ngôn ngữ Trung quốc
|
80
|
151
|
1,89
|
– Ngôn ngữ Nhật
|
100
|
265
|
2,65
|
– Ngôn ngữ Hàn quốc
|
40
|
103
|
2,58
|
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Huế
|
|
|
|
– Kinh tế
|
300
|
2367
|
7,89
|
– Quản trị kinh doanh
|
340
|
2973
|
8,74
|
– Kinh tế chính trị
|
50
|
378
|
7,56
|
– Kế toán
|
240
|
2282
|
9,51
|
– Tài chính – Ngân hàng
|
80
|
547
|
6,84
|
– Hệ thống thông tin kinh tế
|
150
|
763
|
5,09
|
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Đại học Huế
|
|
|
|
– Công nghiệp và công trình nông thôn
|
40
|
129
|
3,23
|
– Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
40
|
65
|
1,63
|
– Công nghệ thực phẩm
|
100
|
3009
|
30,09
|
– Khoa học cây trồng
|
80
|
367
|
4,59
|
– Bảo vệ thực vật
|
40
|
204
|
5,10
|
– Bảo quản chế biến nông sản
|
50
|
359
|
7,18
|
– Khoa học nghề vườn
|
30
|
51
|
1,70
|
– Lâm nghiệp
|
50
|
689
|
13,78
|
– Chăn nuôi – Thú y
|
100
|
622
|
6,22
|
– Thú y
|
50
|
304
|
6,08
|
– Nuôi trồng thuỷ sản
|
130
|
906
|
6,97
|
– Nông học
|
40
|
99
|
2,48
|
– Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
50
|
419
|
8,38
|
– Quản lí tài nguyên rừng và môi trường
|
100
|
1670
|
16,70
|
– Chế biến lâm sản
|
30
|
127
|
4,23
|
– Khoa học đất
|
30
|
46
|
1,53
|
– Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản
|
40
|
683
|
17,08
|
– Quản lí đất đai
|
170
|
1099
|
6,46
|
– Phát triển nông thôn
|
30
|
166
|
5,53
|
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Đại học Huế
|
|
|
|
– Hội hoạ
|
40
|
54
|
1,35
|
– Điêu khắc
|
10
|
5
|
0,50
|
– Sư phạm Mĩ thuật
|
40
|
109
|
2,73
|
– Mĩ thuật ứng dụng
|
55
|
223
|
4,05
|
– Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)
|
25
|
33
|
1,32
|
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Huế
|
|
|
|
– Sư phạm Toán học
|
120
|
478
|
3,98
|
– Sư phạm Tin học
|
110
|
277
|
2,52
|
– Sư phạm Vật lí
|
150
|
661
|
4,41
|
– Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
|
30
|
103
|
3,40
|
– Sư phạm Hoá học
|
110
|
363
|
3,30
|
– Sư phạm Sinh học
|
60
|
458
|
7,63
|
– Sư phạm Kĩ thuật nông lâm
|
40
|
85
|
2,13
|
– Tâm lí học giáo dục
|
50
|
68
|
1,36
|
– Giáo dục chính trị
|
110
|
213
|
1,94
|
– Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
60
|
82
|
1,37
|
– Sư phạm Ngữ văn
|
170
|
682
|
4,01
|
– Sư phạm Lịch sử
|
160
|
334
|
2,09
|
– Sư phạm Địa lí
|
150
|
455
|
3,03
|
– Giáo dục tiểu học
|
150
|
1740
|
11,63
|
– Giáo dục mầm non
|
150
|
829
|
5,53
|
Tỷ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Đại học Huế
|
|
|
|
– Toán học
|
50
|
79
|
1,58
|
– Tin học
|
180
|
449
|
2,49
|
– Vật lí học
|
60
|
96
|
1,60
|
– Kiến trúc
|
110
|
370
|
3,36
|
– Điện tử – Viễn thông
|
60
|
659
|
10,98
|
– Toán Tin ứng dụng
|
50
|
104
|
2,08
|
– Hoá học
|
60
|
699
|
11,65
|
– Địa chất học
|
50
|
71
|
1,42
|
– Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
|
50
|
132
|
2,64
|
– Sinh học
|
60
|
254
|
4,23
|
– Địa lí tự nhiên
|
40
|
136
|
3,40
|
– Khoa học môi trường
|
60
|
1271
|
21,18
|
– Công nghệ sinh học
|
60
|
723
|
12,05
|
– Văn học
|
100
|
219
|
2,19
|
– Lịch sử
|
100
|
88
|
0,88
|
– Triết học
|
60
|
29
|
0,48
|
– Hán – Nôm
|
30
|
20
|
0,67
|
– Báo chí
|
100
|
468
|
4,68
|
– Công tác xã hội
|
60
|
342
|
5,70
|
– Xã hội học
|
60
|
95
|
1,58
|
– Ngôn ngữ học
|
40
|
14
|
0,35
|
– Đông phương học
|
60
|
52
|
0,87
|
Tỉ lệ chọi TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Đại học Huế
|
|
|
|
– Y đa khoa
|
50
|
4362
|
8,72
|
– Răng – Hàm – Mặt
|
50
|
540
|
10,80
|
– Dược học
|
120
|
756
|
6,30
|
– Điều dưỡng
|
50
|
1666
|
33,32
|
– Kĩ thuật Y học
|
50
|
1077
|
21,54
|
– Y tế công cộng
|
50
|
640
|
12,80
|
– Y học dự phòng
|
150
|
812
|
5,41
|
– Y học cổ truyền
|
50
|
577
|
11,54
|
Tỷ lệ chọi PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
– Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
40
|
50
|
1,25
|
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
60
|
110
|
1,85
|
– Kĩ thuật điện
|
60
|
24
|
0,40
|
– Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
40
|
14
|
0,35
|
Tỉ lệ chọi KHOA LUẬT Đại học Huế
|
|
|
|
Luật
|
250
|
1664
|
6,66
|
Luật kinh tế
|
150
|
1003
|
6,69
|
Theo GDVN
Bình luận (0)