Kỳ thi tuyển sinh năm 2010, ĐH Huế dự kiến tuyển 10.210 chỉ tiêu cho 11 trường và khoa thành viên. Trong dó có 9.960 chỉ tiêu hệ ĐH và 250 chỉ tiêu hệ CĐ. Xin giới thiệu chi tiết chỉ tiêu cùng tỉ lệ “chọi” và điểm chuẩn năm 2009 để các bạn thí sinh tham khảo.
ĐH Huế có bảy trường ĐH thành viên, ba khoa trực thuộc và một phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa giáo dục thể chất (DHC), Khoa du lịch (DHD), Khoa luật (DHA) và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ).
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh – Ảnh: Quốc Dũng
Tuyển sinh trong cả nước. ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Năm học 2010-2011, các trường ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, ĐH Y dược, ĐH Nông lâm tiếp tục liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ với các địa phương.
Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Riêng các khối V, H, M, T có các môn thi như sau: khối V: toán, vật lý (đề thi khối A), vẽ mỹ thuật (điểm môn vẽ mỹ thuật hệ số 2); khối H: văn (đề thi khối C), năng khiếu (tùy theo ngành học); điểm môn năng khiếu hệ số 2; khối M: văn, toán (đề thi khối D), năng khiếu (hát, đọc diễn cảm, kể chuyện); điểm môn năng khiếu hệ số 1; khối T: sinh, toán (đề thi khối B), năng khiếu (gập thân trên thang dóng, bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m); điểm môn năng khiếu hệ số 2.
Thi vào các ngành có thi môn năng khiếu không phải qua sơ tuyển, thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần trong môn năng khiếu của khối thi. Đối với môn vẽ mỹ thuật (khối V), các môn thi năng khiếu (khối H) phải đạt 5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) mới được xét tuyển.
Các ngành có thi môn năng khiếu không xét tuyển đợt 2, 3. Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành sư phạm thể chất – giáo dục quốc phòng, sư phạm giáo dục thể chất: yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên. Thí sinh không đạt yêu cầu về thể hình sẽ không được dự thi.
Ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Trường ĐH Sư phạm) đào tạo tại phân hiệu của ĐH Huế đặt ở TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
Năm học 2010-2011, ĐH Huế mở các ngành mới sau đây: phát triển nông thôn (Trường ĐH Nông lâm), xây dựng dân dụng và công nghiệp (phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị).
Năm học 2010-2011, ĐH Huế giao cho Trường ĐH Sư phạm tiếp tục đào tạo ngành vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường ĐH Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh; đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire (Cộng hòa Pháp), đào tạo hai năm ở Việt Nam, ba năm ở Pháp, Trường ĐH Val de Loire cấp bằng.
Các lớp này sẽ chọn những thí sinh thi khối A đã trúng tuyển (bất cứ ngành nào, trong cả nước), có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển. Chỉ tiêu dự kiến tuyển mỗi lớp là 30 sinh viên.
Trường ĐH Nông lâm: đối với các ngành tuyển sinh cả hai khối A, B đào tạo trình độ ĐH, CĐ lấy điểm trúng tuyển theo khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành đào tạo dựa vào nguyện vọng ghi trong hồ sơ ĐKDT tuyển sinh 2010 và kết quả học tập năm thứ nhất (lấy từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu của ngành đó, số còn lại được phân bổ vào các ngành khác còn chỉ tiêu).
Các ngành đào tạo CĐ của Trường ĐH Nông lâm không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi ĐH năm 2010 của những thí sinh đã dự thi khối A, B vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2010 của thí sinh.
Đối với Trường ĐH Kinh tế:
+ Ngành tài chính – ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2010 các khối A, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ phòng đào tạo ĐH-CTSV, ĐT: 054. 3538329 hoặc Khoa kế toán-tài chính, Trường đại học Kinh tế, 100 Phùng Hưng, Huế. ĐT: 054. 3516143. Website: www.hce.edu.vn/khoaketoan/.
+ Ngành kinh tế (chuyên ngành kinh tế nông nghiệp) đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Úc) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2010 các khối A, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ phòng đào tạo ĐH-CTSV, ĐT: 054. 3538329 hoặc Khoa kinh tế và phát triển, Trường đại học Kinh tế, 100 Phùng Hưng, Huế. ĐT: 054. 3538332.
Trường ĐH Nghệ thuật: nội dung thi môn năng khiếu khối H các ngành: hội họa, sư phạm mỹ thuật, mỹ thuật ứng dụng, đồ họa: hình họa, trang trí; ngành điêu khắc: tượng tròn, phù điêu. Muốn biết nội dung thi cụ thể các môn năng khiếu khối H, thí sinh cần liên hệ tại phòng đào tạo-công tác sinh viên Trường ĐH Nghệ thuật, số 10 Tô Ngọc Vân, TP Huế, ĐT: 054. 3527746.
Trường ĐH Ngoại ngữ: đối với các ngành có mã ngành 751, 753, 754, sau khi học xong năm thứ hai, SV sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành dựa vào nguyện vọng đăng ký và kết quả học tập của SV. Đối với ngành tiếng Nga: mức đóng học phí được giảm 50% so với các ngành khác; sau khi học xong năm thứ hai, SV được xét đi học một năm tại Liên bang Nga.
Đối với các ngành của Khoa du lịch, sau khi học xong năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các chuyên ngành đào tạo dựa vào nguyện vọng đăng ký và kết quả học tập của sinh viên.
ĐH Huế liên kết đào tạo ĐH chính quy: có 600 chỉ tiêu, trong đó:
– Trường ĐH Sư phạm có: 40 chỉ tiêu liên kết với Trường ĐH An Giang; 150 chỉ tiêu liên kết với Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai.
– Trường ĐH Kinh tế có 200 chỉ tiêu liên kết với Trường ĐH Phú Yên.
– Trường ĐH Ngoại ngữ có 50 chỉ tiêu liên kết với Trường ĐH Phú Yên.
– Trường ĐH Nông lâm có: 60 chỉ tiêu liên kết với phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum; 100 chỉ tiêu liên kết với Trường ĐH An Giang.
– Đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ sử dụng các ngành y, dược có 200 chỉ tiêu của Trường ĐH Y dược.
Thông tin cụ thể về ngành đào tạo, vùng tuyển, nộp hồ sơ ĐKDT tuyển sinh… liên hệ trực tiếp các trường liên kết nói trên hoặc Ban Đào tạo đại học – Đại học Huế tại số 3 Lê Lợi, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế, ĐT: (054) 3828493 – 3833329.
Các ngành |
Mã ngành/ trường
|
Khối thi
|
Số thí sinh dự thi
|
Chỉ tiêu 2009
|
Tỉ lệ “chọi” 2009
|
Điểm chuẩn 2009
|
Chỉ tiêu dự kiến 2010
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
8707
|
1680
|
5,18
|
|
1680
|
Toán học
|
101
|
A
|
153
|
60
|
2,55
|
14,0
|
60
|
Tin học
|
102
|
A
|
1070
|
200
|
5,35
|
13,0
|
200
|
Vật lý
|
103
|
A
|
129
|
60
|
2,15
|
13,0
|
60
|
Kiến trúc công trình
|
104
|
V
|
229
|
50
|
4,58
|
23,5
|
120
|
Điện tử – viễn thông
|
105
|
A
|
392
|
60
|
6,53
|
15,0
|
70
|
Toán tin ứng dụng
|
106
|
A
|
134
|
60
|
2,23
|
14,0
|
60
|
Hóa học
|
201
|
A
|
270
|
60
|
4,5
|
14,0
|
60
|
Địa chất
|
202
|
A
|
114
|
50
|
2,28
|
13,0
|
50
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
203
|
A
|
85
|
50
|
1,7
|
13,0
|
50
|
Sinh học
|
301
|
B
|
317
|
50
|
6,34
|
14,0
|
60
|
Địa lý (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ – viễn thám)
|
302
|
A, B
|
292
|
50
|
5,84
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Khoa học môi trường
|
303
|
A, B
|
1067
|
50
|
21,3
|
14,0/ 20,0
|
60
|
Công nghệ sinh học
|
304
|
A, B
|
647
|
50
|
12,9
|
15,0/ 20,0
|
60
|
Văn học
|
601
|
C
|
491
|
120
|
4,09
|
15,0
|
120
|
Lịch sử
|
602
|
C
|
325
|
120
|
2,71
|
14,5
|
120
|
Triết học
|
603
|
A, C
|
63
|
60
|
1,05
|
13,0/ 14,0
|
60
|
Hán – Nôm
|
604
|
C
|
23
|
40
|
0,58
|
14,0
|
40
|
Báo chí
|
605
|
C
|
355
|
70
|
5,07
|
16,0
|
120
|
Công tác xã hội
|
606
|
C
|
389
|
60
|
6,48
|
15,0
|
70
|
Xã hội học
|
607
|
C, D1
|
171
|
60
|
2,85
|
14,0
|
70
|
Ngôn ngữ
|
608
|
C, D1
|
14
|
40
|
0,35
|
14,0
|
50
|
Đông phương học
|
609
|
C, D1
|
90
|
60
|
1,5
|
14,0
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
|
DHS
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
9324
|
1430
|
6,52
|
|
1600
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
484
|
100
|
4,84
|
17,5
|
110
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
A
|
391
|
100
|
3,91
|
13,0
|
110
|
Sư phạm Vật lý
|
103
|
A
|
515
|
130
|
3,96
|
15,5
|
130
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
137
|
50
|
2,74
|
13,0
|
55
|
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
|
105
|
A, B
|
245
|
50
|
4,9
|
13,5/ 14,0
|
55
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
576
|
100
|
5,76
|
18,0
|
110
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
853
|
100
|
8,53
|
16,0
|
110
|
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm
|
302
|
B
|
301
|
50
|
6,02
|
14,0
|
50
|
Tâm lý giáo dục
|
501
|
C
|
114
|
50
|
2,28
|
14,5
|
50
|
Giáo dục chính trị
|
502
|
C
|
374
|
100
|
3,74
|
15,0
|
110
|
Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
503
|
C
|
182
|
50
|
3,64
|
15,5
|
60
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
1231
|
150
|
8,21
|
18,5
|
170
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
584
|
100
|
5,84
|
19,0
|
120
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
785
|
100
|
7,85
|
18,5
|
120
|
Giáo dục Tiểu học
|
901
|
D1
|
1299
|
100
|
13
|
14,0
|
120
|
Sư phạm Mẫu giáo
|
902
|
M
|
645
|
100
|
6,45
|
13,5
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH HUẾ)
|
DHY
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
7634
|
850
|
8,98
|
|
920
|
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
|
301
|
B
|
3254
|
400
|
8,14
|
23,5
|
450
|
Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)
|
302
|
B
|
275
|
50
|
5,5
|
23,0
|
50
|
Dược sĩ (học 5 năm)
|
303
|
A
|
475
|
80
|
5,94
|
23,5
|
100
|
Điều dưỡng (học 4 năm)
|
304
|
B
|
973
|
50
|
19,5
|
19,0
|
50
|
Kỹ thuật Y học (học 4 năm)
|
305
|
B
|
732
|
60
|
12,2
|
20,5
|
50
|
Y tế công cộng (học 4 năm)
|
306
|
B
|
396
|
80
|
4,95
|
16,0
|
60
|
Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)
|
307
|
B
|
604
|
80
|
7,55
|
19,0
|
100
|
Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)
|
308
|
B
|
382
|
50
|
7,64
|
19,5
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)
|
DHL
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
12122
|
1300
|
9,32
|
|
1430
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
101
|
A
|
91
|
50
|
1,82
|
13,0
|
50
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
102
|
A
|
52
|
50
|
1,04
|
13,0
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
103
|
A
|
954
|
100
|
9,54
|
13,0
|
100
|
Khoa học cây trồng
|
301
|
A, B
|
766
|
100
|
7,66
|
13,0/ 14,0
|
100
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
A, B
|
227
|
50
|
4,54
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Bảo quản chế biến nông sản
|
303
|
A, B
|
698
|
50
|
14
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Khoa học nghề vườn
|
304
|
A, B
|
76
|
50
|
1,52
|
13,0/ 14,0
|
40
|
Lâm nghiệp
|
305
|
A, B
|
1155
|
100
|
11,6
|
13,0/ 14,0
|
100
|
Chăn nuôi – Thú y
|
306
|
A, B
|
873
|
100
|
8,73
|
13,0/ 14,0
|
100
|
Thú y
|
307
|
A, B
|
358
|
50
|
7,16
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y)
|
308
|
A, B
|
1809
|
150
|
12,1
|
13,0/ 14,0
|
150
|
Nông học
|
309
|
A, B
|
67
|
50
|
1,34
|
13,0/ 14,0
|
40
|
Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
310
|
A, B
|
1080
|
100
|
10,8
|
13,0/ 14,0
|
100
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
311
|
A, B
|
1434
|
50
|
28,7
|
13,0/ 14,0
|
100
|
Chế biến lâm sản
|
312
|
A
|
50
|
50
|
1
|
13,0
|
40
|
Khoa học đất
|
313
|
A, B
|
87
|
50
|
1,74
|
13,0/ 14,0
|
30
|
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
314
|
A, B
|
654
|
50
|
13,1
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Quản lý đất đai
|
401
|
A
|
841
|
100
|
8,41
|
13,0
|
180
|
Phát triển nông thôn
|
402
|
A, D1
|
|
|
|
|
50
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
300
|
|
|
250
|
Trồng trọt
|
C65
|
A, B
|
|
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Chăn nuôi thú y
|
C66
|
A, B
|
|
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
A, B
|
|
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Quản lý đất đai
|
C68
|
A
|
|
|
|
10,0
|
50
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
C69
|
A
|
|
|
|
10,0
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)
|
DHK
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
8314
|
1160
|
7,17
|
|
1320
|
Kinh tế, có các chuyên ngành:
|
401
|
A, D1,2,3,4
|
2228
|
280
|
7,96
|
14,0
|
350
|
+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
160
|
|
|
|
+ Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Kế hoạch – đầu tư
|
|
|
|
60
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh, có các chuyên ngành:
|
402
|
A, D1,2,3,4
|
2294
|
390
|
5,88
|
15,5
|
310
|
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
|
|
120
|
|
|
|
+ Quản trị kinh doanh thương mại
|
|
|
|
80
|
|
|
|
+ Marketing
|
|
|
|
70
|
|
|
|
+ Kinh doanh nông nghiệp
|
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Thống kê kinh doanh
|
|
|
|
60
|
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
403
|
A, D1,2,3,4
|
433
|
50
|
8,66
|
13,0
|
50
|
Kế toán, có các chuyên ngành:
|
404
|
A, D1,2,3,4
|
2055
|
240
|
8,56
|
17,5/ 16,0
|
240
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
160
|
|
|
|
+ Kế toán – kiểm toán
|
|
|
|
80
|
|
|
|
Tài chính – ngân hàng
|
405
|
A, D1,2,3,4
|
469
|
80
|
5,86
|
19,0/ 18,0
|
80
|
Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kinh tế)
|
406
|
A, D1,2,3,4
|
276
|
60
|
4,6
|
13,0
|
180
|
Tài chính – ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
Kinh tế 9chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp) đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)
|
DHN
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
731
|
200
|
3,66
|
|
170
|
Hội họa
|
801
|
H
|
64
|
45
|
1,42
|
26,0
|
40
|
Điêu khắc
|
802
|
H
|
12
|
10
|
1,2
|
23,5
|
10
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
803
|
H
|
266
|
50
|
5,32
|
32,5
|
40
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
804
|
H
|
367
|
75
|
4,89
|
32,5
|
50
|
Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)
|
805
|
H
|
22
|
20
|
1,1
|
24,5
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)
|
DHF
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
2341
|
830
|
2,82
|
|
880
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
682
|
200
|
3,41
|
15,5
|
240
|
Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ – Văn hóa và du lịch)
|
705
|
C, D1,2,3,4
|
72
|
40
|
1,8
|
15,5
|
30
|
Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)
|
706
|
D1
|
63
|
40
|
1,58
|
15,5
|
30
|
Tiếng Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh ngữ văn, Tiếng Anh phiên dịch, Tiếng Anh biên dịch, Tiếng Anh du lịch)
|
751
|
D1
|
719
|
200
|
3,6
|
15,5
|
240
|
Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn)
|
752
|
D1,2,3,4
|
6
|
30
|
0,2
|
15,5
|
20
|
Tiếng Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)
|
753
|
D1,3
|
72
|
80
|
0,9
|
15,5
|
40
|
Tiếng Trung (có các chuyên ngành Tiếng Trung ngữ văn, Tiếng Trung phiên dịch, Tiếng Trung biên dịch, Tiếng Trung thương mại)
|
754
|
D1,2,3,4
|
178
|
80
|
2.23
|
15,5
|
80
|
Tiếng Nhật
|
755
|
D1,2,3,4
|
370
|
120
|
3,08
|
15,5
|
160
|
Tiếng Hàn
|
756
|
D1,2,3,4
|
98
|
40
|
2,45
|
15,5
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ)
|
DHC
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
1195
|
220
|
5,43
|
|
220
|
Sư phạm Thể chất – Giáo dục quốc phòng
|
901
|
T
|
404
|
100
|
4,04
|
19,0
|
100
|
Sư phạm Giáo dục thể chất
|
902
|
T
|
791
|
120
|
6,59
|
20,5
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)
|
DHD
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
1447
|
230
|
6,29
|
|
360
|
Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lý lữ hành và hướng dẫn du lịch)
|
401
|
A, D1,2,3,4
|
701
|
130
|
5,39
|
13,0
|
140
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)
|
402
|
A, D1,2,3,4
|
746
|
100
|
7,46
|
15,0
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
89
|
120
|
0,74
|
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
101
|
A, B
|
83
|
60
|
1,38
|
13,0/ 14,0
|
60
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
|
|
|
|
60
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
201
|
A, B
|
6
|
60
|
0,1
|
13,0
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA LUẬT (ĐH HUẾ)
|
DHA
|
|
|
|
|
|
|
Hệ đại học
|
|
|
|
|
|
|
400
|
Luật
|
501
|
A, C, D1
|
1419
|
200
|
7,1
|
17,5
|
40
|
Theo TTO
Bình luận (0)