Điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào lớp 10 năm nay ở hầu hết các trường THPT công lập tốp đầu và giữa của TP HCM giảm 2 – 3 điểm trở lên so với năm trước
Chiều 15-7, Sở GD-ĐT TP HCM đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập. Đúng như dự đoán, đề thi lớp 10 năm nay được đánh giá là khó hơn năm trước nên điểm chuẩn ở hầu hết các trường đều giảm.
Theo kết quả công bố, các trường THPT tốp đầu đều có điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 giảm từ 2 đến 3 điểm so với năm học 2102-2013. Điển hình, điểm chuẩn NV 1 vào Trường THPT Trưng Vương là 31,75, giảm hơn năm trước 2,75 điểm. Điểm chuẩn NV1 vào Trường THPT Bùi Thị Xuân là 36,5, giảm 2,75 điểm. Tại Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, điểm chuẩn cũng giảm 2,75.
Học sinh thi tuyển vào lớp 10 tại Hội đồng thi Trường THPT Lương Thế Vinh, quận 1, TP HCM. Ảnh: TẤN THẠNH
Tại các trường tốp giữa (thường có điểm chuẩn dưới 35), điểm chuẩn năm nay còn giảm hơn nhiều. Đơn cử, tại Trường THPT Võ Thị Sáu (quận Bình Thạnh), trong khi điểm chuẩn năm trước là 33 thì năm nay giảm đến 4,75, còn 28,25 điểm; điểm chuẩn vào Trường THPT Hoàng Hoa Thám (quận Bình Thạnh) cũng giảm 3, từ 30,25 xuống còn 27,25 điểm.
Trong khi đó, hầu hết các trường tốp thường (điểm chuẩn thường dưới 25) như THPT Thạnh Lộc (quận 12), THPT Trần Văn Giàu (quận Bình Thạnh)…, điểm chuẩn NV 1 cũng giảm.
STT
|
Tên trường
|
Quận/huyện
|
NV 1
|
NV 2
|
NV 3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
1
|
31,75
|
32,50
|
33,50
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1
|
36,50
|
37,50
|
38,50
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
1
|
22,25
|
22,75
|
23,50
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
1
|
15,50
|
15,50
|
15,75
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1
|
30,75
|
31,5 0
|
32,50
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
3
|
33,50
|
33,75
|
34,75
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
35,75
|
36,25
|
37,25
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
19,00
|
19,50
|
20,00
|
9
|
THPT Marie Curie
|
3
|
27,50
|
28,00
|
29,00
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
3
|
22,25
|
22,50
|
23,50
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
4
|
27,75
|
28,25
|
29,25
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
19,50
|
20,00
|
20,75
|
13
|
Trung học Thực hành Sài Gòn
|
5
|
35,00
|
35,75
|
36,75
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
5
|
28,00
|
29,00
|
30,00
|
15
|
Trung học Thực hành ĐHSP
|
5
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
5
|
29,00
|
30,00
|
30,00
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
5
|
22,25
|
22,50
|
23,00
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
7
|
21,00
|
21,25
|
22,25
|
19
|
THPT Tân Phong
|
7
|
16,50
|
17,00
|
17,25
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
7
|
24,00
|
25,00
|
26,00
|
21
|
THPT Nam Sài Gòn
|
7
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
8
|
20,00
|
20,25
|
21,25
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
8
|
19,25
|
19,75
|
20,25
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
8
|
22,25
|
23,25
|
24,25
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
8
|
16,25
|
16,75
|
17,75
|
26
|
THPT Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
8
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
10
|
31,50
|
32,50
|
33,50
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
10
|
32,50
|
33,25
|
34,25
|
29
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
10
|
22,00
|
22,50
|
22,75
|
30
|
THPT Diên Hồng
|
10
|
21,50
|
21,75
|
21,75
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
10
|
21,00
|
21,75
|
22,00
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11
|
27,50
|
28,50
|
29,50
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
11
|
25,00
|
25,00
|
26,00
|
34
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11
|
24,00
|
24,50
|
25,50
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
12
|
30,75
|
31,00
|
32,00
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
12
|
26,75
|
26,75
|
27,75
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
12
|
22,50
|
22,75
|
23,25
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
Bình Thạnh
|
19,00
|
19,25
|
19,25
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
28,25
|
28,50
|
29,50
|
40
|
THPT Gia Định
|
Bình Thạnh
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Bình Thạnh
|
23,50
|
24,50
|
24,75
|
42
|
THPT Trần Văn Giàu
|
Bình Thạnh
|
21,75
|
22,00
|
22,00
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
27,25
|
27,75
|
28,75
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
26,75
|
27,00
|
28,00
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Gò Vấp
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Gò Vấp
|
29,00
|
29,25
|
30,25
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Gò Vấp
|
21,50
|
21,50
|
22,25
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
32,50
|
33,00
|
34,00
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
Phú Nhuận
|
21,50
|
21,75
|
22,25
|
51
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Tân Bình
|
30,25
|
30,50
|
31,25
|
53
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Bình
|
38,25
|
39,25
|
40,25
|
54
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Tân Bình
|
24,25
|
24,50
|
24,75
|
55
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Tân Bình
|
25,50
|
26,00
|
27,00
|
56
|
THPT Long Thới
|
Nhà Bè
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
57
|
THPT Phước Kiển
|
Nhà Bè
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
50
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
25,50
|
26,00
|
27,00
|
52
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
35,00
|
36,00
|
37,00
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
28,00
|
28,50
|
29,50
|
Theo NLD
Bình luận (0)