Nhịp cầu sư phạmNhịp sống học đường

Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu xét tuyển bổ sung 1500 chỉ tiêu

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu vừa công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung ĐH – CĐ năm 2012 là 1500 chỉ tiêu.
Do không tổ chức thi, trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với những thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012 tại các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Tất cả các sinh viên tốt nghiệp hệ CĐ đều được dự thi liên thông lên ĐH hệ chính qui.
Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa; sinh viên học tại trường sẽ được hưởng nhưng ưu đãi về học phí theo quy định của Bộ Giáo Dục. Ngoài ra, trường còn miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên.
Hồ sơ xét tuyển bổ sung bao gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) ghi đầy đủ thông tin nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường. Trường sẽ chuyển phát nhanh sau khi có kết quả xét tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ bổ sung, xét tuyển, công bố kết quả và làm thủ tục nhập học từ 15/08 đến 10/10/2012.
Thông tin chi tiết các ngành nghề xét tuyển:

TT
Ngành/ chuyên ngành
đào tạo
Mã ngành
Khối
thi
Điểm xét tuyển/
[chỉ tiêu bổ sung]
ĐH
ĐH
1
† Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành (CN):
 – Kỹ thuật điện
 – Kỹ thuật điện tử
 – Điều khiển và tự động hoá
 
 
 
D510301.1
D510301.5
D510301.6
 
 
 
C510301.1
C510301.5
C510301.6
A, A1
13
[70]
10
[60]
2
† Công nghệ thông tin, 3 CN:
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
 
 
D480201.1
D480201.2
D480201.3
 
 
C480201.1
C480201.2
C480201.3
A, A1,
D1
13
13,5
[70]
10
10,5
[60]
3
†Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
 – Xây dựng công trình biển (cảng biển)
– Kinh tế xây dựng (CN mới)
 
 
 
D510102.1
 
D510102.2 
 
D510102.3
 
 
 
C510102.1
 
C510102.2 
 
C510102.3
A, A1
13
[70]
10
[70]
4
† Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN:
 – Hoá dầu
 – Công nghệ môi trường (CN mới)
 
 
D510401.1
D510401.2
 
 
C510401.1
C510401.2
A,
B
13
14
[140]
10
11
[90]
5
† Công nghệ thực phẩm
D540101.0
C540101.0
A,
 B
13
14
[70]
10
11
[70]
6
† Kế toán, 2 CN:
 – Kế toán kiểm toán
 – Kế toán tài chính
 
D340301.1
D340301.2
 
C340301.1
C340301.2
A, A1,
D
13
13,5
[140]
10
10,5
[90]
7
† Quản trị kinh doanh, 5 CN
 – Quản trị doanh nghiệp
 – Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn
 – Quản trị tài chính
 – Quản trị ngoại thương
 – Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng (CN mới)
 
 
D340101.1
D340101.2
 
D340101.3
D340101.5
D340101.6
 
 
C340101.1
C340101.2
 
C340101.3
C340101.5
C340101.6
A, A1,
D
13
13,5
[150]
10
10,5
[90]
8
†Đông Phương học CN
 Ngôn ngữ Nhật (ĐH)
 †Tiếng Nhật (CĐ)
 
D220213.2
 
 
C220213.0
C,
 D
14,5
13,5
[70]
11,5
10,5
[60]
9
†Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)
 †Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)
 
D220201.1
 
 
 
 
C220201.1
A1,
D1
13
13,5
[70]
10
10,5
[60]
Lưu ý: Điểm chuẩn và điểm xét tuyển trên đối với thí sinh thuộc KV3, không tưu tiên. Ưu tiên KV, ĐT theo qui chế tuyển sinh.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu
ĐC: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu  
ĐT: (064) 3533114; 3532222 ~ 109; 3533512; 3532235; Fax: 3532233
PV

Bình luận (0)