Chiều 28.1, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố chỉ tiêu chi tiết từng ngành năm 2016.
Chỉ tiêu cụ thể từng ngành như bảng sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn |
Chỉ tiêu TS 2016 |
||
CLC |
Đại trà |
Tổng |
|||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A00 A01 C01 |
Toán |
80 |
140 |
220 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
140 |
140 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A00 A01 C01 |
Toán |
40 |
140 |
180 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
210 |
210 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A00 A01 C01 |
Toán |
80 |
140 |
220 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00 A01 C01 |
Toán |
40 |
140 |
180 |
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
140 |
140 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
210 |
210 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
150 |
150 |
10 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A00 A01 C01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
12 |
Công nghệ may |
D540204 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
210 |
210 |
13 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
140 |
140 |
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
120 |
140 |
260 |
15 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
16 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
80 |
420 |
500 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
D540102 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
40 |
210 |
250 |
19 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
40 |
140 |
180 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
40 |
120 |
160 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
0 |
200 |
200 |
22 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00 B00 D07 |
Hóa |
0 |
70 |
70 |
23 |
Kế toán |
D340301 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
120 |
300 |
420 |
24 |
Kiểm toán |
D340302 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
|
Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
25 |
–Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
80 |
140 |
220 |
26 |
–Tài chính doanh nghiệp |
D340209 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
40 |
180 |
220 |
27 |
Marketing |
D340115 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
|
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
28 |
–Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
D340101 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
200 |
510 |
710 |
29 |
–Quản trị du lịch và lữ hành |
D340103 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
30 |
–Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
31 |
–Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
32 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
120 |
120 |
33 |
Thương mại điện tử |
D340122 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
34 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 |
Văn |
||||||
35 |
Luật quốc tế |
D380108 |
A00 A01 C01 D01 |
Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 |
Văn |
||||||
36 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
Anh |
0 |
400 |
400 |
TỔNG CHỈ TIÊU |
|
|
1,000 |
5,550 |
6,550 |
1. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
1. Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh vật
5. Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
6. Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
7. Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Hà Ánh/TNO
Bình luận (0)