Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố chỉ tiêu chi tiết từng ngành

Tạp Chí Giáo Dục

Chiều 28.1, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố chỉ tiêu chi tiết từng ngành năm 2016.

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố chỉ tiêu chi tiết từng ngành
Theo PGS-TS Nguyễn Đức Minh, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, năm nay trường sẽ sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2016 tại các cụm thi do các trường ĐH tổ chức. Căn cứ xét tuyển là tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định của Bộ GD-ĐT).
Ngoài ra, trường còn xét thêm tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Riêng ngành ngôn ngữ Anh chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 trở lên.

Chỉ tiêu cụ thể từng ngành như bảng sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp xét tuyển

Môn
chính

Chỉ tiêu TS 2016

CLC

Đại trà

Tổng

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A00

A01

C01

Toán

80

140

220

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A00 A01

C01

Toán

 0

140

140

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A00 A01

C01

Toán

40

140

180

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A00 A01 C01

Toán

 0

210

210

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A00 A01 C01

Toán

80

140

220

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00 A01 C01

Toán

40

140

180

7

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00 A01 C01

Toán

 0

140

140

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00 A01 C01

Toán

 0

210

210

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A00 A01 C01

Toán

 0

150

150

10

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A00 A01 C01

Toán

 0

70

70

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A00 A01 C01

Toán

 0

70

70

12

Công nghệ may 

D540204

A00 A01 C01 D01

Toán

 0

210

210

13

Công nghệ thông tin

D480201

A00 A01 C01 D01

Toán

 0

140

140

14

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A00 A01 C01 D01

Toán

120

140

260

15

Khoa học máy tính

D480101

A00 A01 C01 D01

Toán

 0

70

70

16

Hệ thống thông tin

D480104

A00 A01 C01 D01

Toán

 0

70

70

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00 B00 D07

Hóa

80

420

500

18

Công nghệ thực phẩm

D540102

A00 B00 D07

Hóa

40

210

250

19

Công nghệ sinh học

D420201

A00 B00 D07

Hóa

40

140

180

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00

B00 D07

Hóa

40

120

160

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A00 B00 D07

Hóa

 0

200

200

22

Khoa học môi trường

D440301

A00 B00 D07

Hóa

 0

70

70

23

Kế toán

D340301

A00 A01 C01 D01

Toán

120

300

420

24

Kiểm toán

D340302

A00 A01 C01 D01

Toán

 0

70

70

 

Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

25

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A00 A01 C01 D01

Toán

80

140

220

26

Tài chính doanh nghiệp

D340209

A00 A01 C01 D01

Toán

40

180

220

27

Marketing

D340115

A00

A01 C01 D01

 Toán

 0

70

70

 

Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

28

Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

D340101

A00 A01 C01 D01

Toán

200

510

710

29

Quản trị du lịch và lữ hành

D340103

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

30

Quản trị khách sạn

D340107

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

32

Kinh doanh quốc tế

D340120

A00 A01 C01 D01

Toán

0

120

120

33

Thương mại điện tử

D340122

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

34

Luật kinh tế

D380107

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

C00

Văn

35

Luật quốc tế

D380108

A00 A01 C01 D01

Toán

0

70

70

C00

Văn

36

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Anh

0

400

400

TỔNG CHỈ TIÊU

 

 

1,000

5,550

6,550

1.  Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

1.   Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

2.   Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

3.   Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

4.   Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh vật

5.   Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

6.   Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

7.   Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

                                                                             Hà Ánh/TNO

 

Bình luận (0)