Chiều ngày 9/8, trường ĐH Nông Lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyền NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm chuẩn NV1 ở hầu hết các ngành đều bằng điểm sàn.
STT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối
|
|||
Đào tạo trình độ Đại học
|
A
|
B
|
D1
|
|||
1
|
– Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
|
100
|
13
|
|
|
|
2
|
– Cơ khí nông lâm
|
101
|
13
|
|
|
|
|
– Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
3
|
+ Chế biến lâm sản
|
102
|
13
|
|
|
|
4
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy
|
103
|
13
|
|
|
|
5
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất
|
112
|
13
|
|
|
|
6
|
– Công nghệ Thông tin
|
104
|
13
|
|
|
|
7
|
– Công nghệ nhiệt lạnh
|
105
|
13
|
|
|
|
8
|
– Điều khiển tự động
|
106
|
13
|
|
|
|
9
|
– Cơ điện tử
|
108
|
13
|
|
|
|
10
|
– Công nghệ Kỹ thuật ôtô
|
109
|
13
|
|
|
|
11
|
– Công nghệ Hóa học
|
107
|
13
|
17
|
|
|
|
– Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
12
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
300
|
13
|
14
|
|
|
13
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
321
|
13
|
14
|
|
|
|
– Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
14
|
+ Bác sĩ thú y
|
301
|
14
|
15
|
|
|
15
|
+ Dược thú y
|
302
|
14
|
15
|
|
|
16
|
– Nông học (cây trồng và giống cây trồng)
|
303
|
13
|
14
|
|
|
17
|
– Bảo vệ thực vật
|
304
|
13
|
14
|
|
|
|
– Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
18
|
+ Lâm nghiệp
|
305
|
13
|
14
|
|
|
19
|
+ Nông lâm kết hợp
|
306
|
13
|
14
|
|
|
20
|
+ Quản lý tài nguyên rừng
|
307
|
13
|
14
|
|
|
21
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
|
323
|
13
|
14
|
|
|
|
– Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :
|
|
|
|
|
|
22
|
+ Nuôi trồng thủy sản
|
308
|
13
|
14
|
|
|
23
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
13
|
14
|
|
|
24
|
+ Kinh tế – quản lý nuôi trồng thủy sản
|
324
|
13
|
14
|
|
|
|
– Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
25
|
+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
310
|
13
|
14
|
|
|
26
|
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời
|
311
|
13
|
15
|
|
|
27
|
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm
|
318
|
13
|
14
|
|
|
|
– Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
28
|
+ Công nghệ Sinh học
|
312
|
15
|
17
|
|
|
29
|
+ Công nghệ Sinh học môi trường
|
325
|
13
|
15
|
|
|
30
|
– Kỹ thuật Môi truờng
|
313
|
13
|
14
|
|
|
|
– Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
31
|
+ Quản lý Môi truờng
|
314
|
13
|
16
|
|
|
32
|
+ Quản lý Môi truờng và du lịch sinh thái
|
319
|
13
|
16
|
|
|
33
|
– Chế biến thủy sản
|
315
|
13
|
14
|
|
|
|
– Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
34
|
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
13
|
14
|
|
|
35
|
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
|
320
|
13
|
14
|
|
|
|
– Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
36
|
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
|
317
|
13
|
14
|
|
|
37
|
+ Thiết kế cảnh quan
|
322
|
13
|
14
|
|
|
|
– Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành :
|
|
|
|
|
|
38
|
+ Kinh tế nông lâm
|
400
|
13
|
|
13
|
|
39
|
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường
|
401
|
13
|
|
13
|
|
40
|
– Phát triển nông thôn và khuyến nông
|
402
|
13
|
|
13
|
|
|
– Quản trị, gồm 3 chuyên ngành :
|
|
|
|
|
|
41
|
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)
|
403
|
14
|
|
14
|
|
42
|
+ Quản trị Kinh doanh thương mại
|
404
|
14
|
|
14
|
|
43
|
+ Quản trị Tài chính
|
410
|
14
|
|
14
|
|
44
|
– Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
409
|
13
|
|
13
|
|
45
|
– Kế toán
|
405
|
14
|
|
14
|
|
|
– Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
46
|
+ Quản lý đất đai
|
406
|
13
|
|
13
|
|
47
|
+ Quản lý thị trường bất động sản
|
407
|
13
|
|
13
|
|
48
|
+ Công nghệ địa chính
|
408
|
13
|
|
13
|
|
|
– Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
49
|
+ Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
13
|
|
13
|
|
50
|
+ Hệ thống thông tin môI trường
|
111
|
13
|
|
13
|
|
51
|
– Tiếng Anh
|
701
|
|
|
19 (*)
|
|
52
|
– Tiếng Pháp-Anh
|
703
|
|
|
19 (*)
|
19 (*)
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển theo khối
|
||||
A
|
B
|
D1
|
D3
|
|||||
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
||||||
1
|
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP
|
100
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
2
|
Cơ khí Nông lâm
|
101
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
3
|
Chế biến Lâm sản
|
102
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
4
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy
|
103
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
5
|
Công nghệ Thông tin
|
104
|
30
|
14
|
|
|
|
|
6
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
105
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
7
|
Điều khiển Tự động
|
106
|
40
|
13,5
|
|
|
|
|
8
|
Cơ Điện tử
|
108
|
30
|
13,5
|
|
|
|
|
9
|
Công nghệ – Kỹ thuật Ôtô
|
109
|
30
|
13,5
|
|
|
|
|
10
|
Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
300
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
11
|
Bác sĩ thú y (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) (*)
|
801
|
30
|
14
|
15
|
|
|
|
12
|
Lâm nghiệp
|
305
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
13
|
Nông Lâm kết hợp
|
306
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
14
|
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
|
323
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
15
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
16
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
17
|
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp
|
320
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
18
|
Kinh tế – quản lý nuôi trồng thủy sản
|
324
|
40
|
13,5
|
14,5
|
|
|
|
19
|
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
409
|
50
|
13,5
|
|
13,5
|
|
|
20
|
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông
|
402
|
50
|
13,5
|
|
13,5
|
|
|
21
|
Công nghệ địa chính
|
408
|
30
|
13,5
|
|
13,5
|
|
|
22
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
50
|
13,5
|
|
13,5
|
|
|
23
|
Hệ thống thông tin môi trường
|
111
|
50
|
13,5
|
|
13,5
|
|
|
24
|
Tiếng Pháp-Anh
|
703
|
50
|
|
|
19,5 (**)
|
|
|
* Xét tuyển chương trình tiến tiến ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm:
Thí sinh (thi tuyển khối A hoặc B) có nguyện vọng học chương trình này đăngký vào các ngành có tuyển nguyện vọng 2, nếu trúng tuyển sẽ được đăng ký chuyển sang học chương trình tiên tiến. Thông tin chi tiết về chương trình tiên tiến xem tại trang web: www.hcmuaf.edu.vn
|
|
|||||||
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Cao đẳng Tin học
|
C65
|
60
|
10
|
|
|
|
|
02
|
Cao đẳng Quản lý đất đai
|
C66
|
60
|
10
|
|
10
|
|
|
03
|
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm
|
C67
|
60
|
10
|
|
|
|
|
04
|
Cao đẳng Kế toán
|
C68
|
60
|
10
|
|
10
|
|
|
05
|
Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
60
|
10
|
11
|
|
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)
|
||
A
|
B
|
D1
|
||||
01
|
Nông học
|
118
|
30
|
13
|
14
|
|
02
|
Lâm nghiệp
|
120
|
30
|
13
|
14
|
|
03
|
Kế toán
|
121
|
30
|
13
|
|
13
|
04
|
Quản lý đất đai
|
122
|
30
|
13
|
|
13
|
05
|
Quản lý môi trường
|
123
|
30
|
13
|
14
|
|
06
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
30
|
13
|
14
|
|
07
|
Thú y
|
125
|
30
|
13
|
14
|
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)
|
||
A
|
B
|
D1
|
||||
01
|
Nông học
|
218
|
75
|
13
|
14
|
|
02
|
Lâm nghiệp
|
220
|
75
|
13
|
14
|
|
03
|
Quản lý đất đai
|
222
|
75
|
13
|
|
13
|
04
|
Chăn nuôi
|
226
|
75
|
13
|
|
13
|
Bình luận (0)