Năm 2016, Trường ĐH Sài Gòn dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ của trường.
TS Mỵ Giang Sơn, trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Sài Gòn, cho biết năm nay việc tuyển sinh của trường sẽ có một số điểm mới. Trong đó, lần đầu tiên trường sẽ tuyển sinh đào tạo giáo viên THCS bậc ĐH (trước đấy đào tạo bậc CĐ).
Bên cạnh đó, trường cũng đã bỏ bớt một số tổ hợp xét tuyển so với năm trước. Nhiều ngành năm trước tuyển nhiều tổ hợp nhưng năm nay chỉ còn 1 hoặc 2 tổ hợp.
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu ngành |
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3750
|
Khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
2770
|
Thanh nhạc |
D210205 |
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn |
|
10 |
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) |
D220113 |
Văn, Địa, Sử |
|
150 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
D220201 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
300 |
Quốc tế học |
D220212 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
120 |
Tâm lí học |
D310401 |
Toán, Anh, Văn |
|
100 |
Khoa học thư viện |
D320202A |
Toán, Anh, Văn |
|
75 |
D320202B |
Toán, Văn, Địa |
|
25 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340101B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
D340201A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340201B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Kế toán |
D340301A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340301B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
60 |
D340406B |
Toán, Văn, Địa |
Văn |
20 |
|
Luật |
D380101A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
75 |
D380101B |
Toán, Văn, Sử |
Văn |
25 |
|
Khoa học môi trường |
D440301A |
Toán, Lí, Hóa |
|
50 |
D440301B |
Toán, Hóa, Sinh |
|
50 |
|
Toán ứng dụng |
D460112A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
35 |
D460112B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
35 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
90 |
D480201B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510301B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510302B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510406B |
Toán, Hóa, Sinh |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D520201B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D520207B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
980
|
Quản lý giáo dục |
D140114A |
Toán, Anh, Văn |
|
30 |
D140114B |
Toán, Văn, Địa |
|
10 |
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Văn |
|
150 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Anh, Văn |
|
150 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
D140205A |
Toán, Anh, Văn |
|
23 |
D140205B |
Toán, Văn, Sử |
|
7 |
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
D140205C |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
D140205D |
Toán, Văn, Sử |
|
5 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
D140209A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
23 |
D140209B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
7 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
D140209C |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
15 |
D140209D |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
5 |
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
D140211A |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
30 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
D140211C |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
D140212A |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
30 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
D140212C |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
D140213A |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
30 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
D140213C |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
D140217A |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
30 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
D140217C |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
20 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
D140218A |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
30 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
D140218C |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
20 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
D140219A |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
23 |
D140219B |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
7 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
D140219C |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
15 |
D140219D |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Văn |
|
40 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
Hình họa, Trang trí, Văn |
|
40 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
D140231A |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
D140231C |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
250
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
250
|
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Văn |
|
95 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202A |
Toán, Anh, Văn |
|
95 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140214B |
Toán, Văn, Lí |
|
5 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140215B |
Toán, Văn, Sinh |
|
5 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140216C |
Toán, Văn, Hóa |
|
5 |
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4000
|
MINH GIẢNG/TTO
Bình luận (0)