Sáng 28.1, Trường ĐH Sài Gòn chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2015.
Theo đó, trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, điểm trúng tuyển theo ngành. Riêng các ngành đào tạo sư phạm, trường không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 là 4.000, trong đó bậc ĐH 3.500 và bậc CĐ tuyển 500.
Thông tin tuyển sinh cụ thể từng ngành như sau:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 là 4.000, trong đó bậc ĐH 3.500 và bậc CĐ tuyển 500.
Thông tin tuyển sinh cụ thể từng ngành như sau:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
(môn thi chính được viết hoa và in đậm)
|
Tổng chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
3.500
|
Khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
|
D220113
|
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Ngoại ngữ
|
150
|
Ngôn ngữ Anh
(Thương mại và Du lịch) |
D220201
|
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
|
250
|
Quốc tế học
|
D220212
|
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
|
100
|
Tâm lý học
|
D310401
|
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Sử
|
70
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
|
350
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
|
350
|
Kế toán
|
D340301
|
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
|
350
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
70
|
Luật
|
D380101
|
VĂN, Toán, Ngoại ngữ
VĂN, Toán, Sử
|
100
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Hóa, Sinh
|
70
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
|
160
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Hóa, Sinh
|
70
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
40
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Văn
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Ngoại ngữ
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Sử
|
200
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Sinh
|
200
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
|
40
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
|
40
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
LÝ, Toán, Hóa
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
HÓA, Toán, Lý
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
SINH, Toán, Hóa
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
VĂN, Sử, Địa
VĂN, Sử, Ngoại ngữ
|
40
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
SỬ, Văn, Ngoại ngữ
|
40
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Toán, Anh
|
40
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
HÁT – XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Văn
HÁT – XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Ngoại ngữ
|
40
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
HÌNH HỌA,TRANG TRÍ, Văn
HÌNH HỌA,TRANG TRÍ, Ngoại ngữ
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
|
160
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
500
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Văn
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Ngoại ngữ
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM,Hát – nhạc, Sử
|
75
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Sinh
|
75
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
|
25
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
|
25
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
LÝ, Toán, Hóa
|
25
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
HÓA, Toán, Lý
|
25
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
SINH, Toán, Hóa
|
25
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
25
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
25
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
VĂN, Sử, Địa
VĂN, Sử, Ngoại ngữ
|
25
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
SỬ, Văn, Ngoại ngữ
|
25
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Toán, Anh
|
25
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
HÁT – XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Văn
HÁT – XƯỚNG ÂM,THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Ngoại ngữ
|
25
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
HÌNH HỌA,TRANG TRÍ, Văn
HÌNH HỌA,TRANG TRÍ, Ngoại ngữ
|
25
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
|
25
|
Theo TNO
Bình luận (0)