Bộ GD-ĐT vừa công bố thêm đề án tuyển sinh của 5 trường: ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, CĐ Bách Việt, CĐ Cơ khí – Luyện kim, CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Phú Thọ, CĐ Tài Nguyên – Môi trường miền Trung.
Trong đó, đáng chú ý, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2015 ở các cụm thi do các trường ĐH chủ trì và kết quả học tập theo học bạ THPT 3 năm cuối.
Tuy nhiên, đối với 12 chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật, thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ được xét tuyển dựa trên điểm thi kỳ thi quốc gia môn Văn và phỏng vấn trực tiếp của Ban giám khảo từ Viện Sư phạm Kỹ thuật.
Trong đó, điều kiện cần là điểm môn Văn trong kỳ thi quốc gia phải từ 5.5 trở lên và vượt qua vòng phỏng vấn của Viện Sư phạm Kỹ thuật. Thời gian phỏng vấn khoảng 10 đến 15 phút/thí sinh.
Các ngành và khối xét tuyển của trường (khối B1 gồm các môn Toán, Hóa, tiếng Anh).
Sau đây là đề án tuyển sinh các trường Bộ GD-ĐT vừa công bố:
STT
|
Ngành học
|
Khối xét tuyển
|
Đào tạo SPKT
|
Môn thi chính
|
|
Hệ đào tạo đại học
|
|
||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
4.
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
5.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
6.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
7.
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
8.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
9.
|
Công nghệ in
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
10.
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
11.
|
Công nghệ may
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
12.
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1, D1
|
Ö
|
Toán
|
13.
|
Công nghệ xây dựng công trình giao thông
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
14.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A, B, B1
|
Ö
|
Hóa
|
15.
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, B, B1
|
Ö
|
Hóa
|
16.
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
17.
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
18.
|
Quản lý công nghiệp
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
19.
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
20.
|
Kinh tế gia đình
|
A, A1, B, B1
|
|
Toán
|
21.
|
Thiết kế thời trang
|
V1, V2
|
|
Vẽ
|
22.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
|
Tiếng Anh
|
23.
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
|
Tiếng Anh
|
24.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A, B, B1
|
|
Hóa
|
25.
|
Công nghệ Vật liệu
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
26.
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
27.
|
Thương mại điện tử
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
Hệ đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
|
1)
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
2)
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
3)
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
4)
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
5)
|
Công nghệ may
|
A, A1, D1
|
|
Toán
|
Theo TNO
Bình luận (0)