Sáng 22.10, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố thông tin tuyển sinh chi tiết từng ngành của trường dự kiến sẽ thực hiện trong năm 2015.
Thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2014 – Ảnh: Hà Ánh
Theo đó, trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các môn văn hóa và tổ chức thi riêng các môn năng khiếu. Tuy nhiên, thí sinh muốn xét tuyển vào trường phải có hạnh kiểm các học kỳ THPT từ loại khá trở lên.
Với các ngành hệ đào tạo sư phạm, thí sinh dự thi phải đạt đủ các điều kiện: không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, nam cao 1,55 m và nữ cao 1,50 m trở lên. Riêng ngành giáo dục thể chất, thí sinh phải cao từ 1,65 m và nặng 50 kg trở lên, nữ phải cao 1,55 m và nặng 45 kg trở lên.
Đặc biệt, trường thay đổi tổ hợp môn thi, đồng thời xác định môn thi chính ở hầu hết các ngành.
Thông tin chi tiết như bảng sau:
Tên trường.
Ngành học.
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
ĐH Sư phạm TP.HCM
280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM;
ĐT: (08) 38352020.
Website: www.hcmup.edu.vn
|
SPS
|
|
|
3.300
(dự kiến)
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
||||
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Toán học)
|
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
(Môn thi chính: Vật lí)
|
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (bỏ khối D1)
|
|
Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
(Môn thi chính: Hóa học)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Sinh học)
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Lịch sử)
|
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (bỏ A,A1)
(Môn thi chính: Địa lí)
|
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh
|
|
D140208
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
|
Sư phạm song ngữ Nga – Anh
|
|
D140232
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)
|
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)
|
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)
|
|
Giáo dục tiểu học
|
|
D140202
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
Giáo dục mầm non
|
|
D140201
|
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
D140206
|
Toán học, Sinh học, Năng khiếu
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu
(Môn thi chính: Năng khiếu)
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
|
D140203
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (bỏ khối C)
Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
|
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
||||
Ngôn ngữ Anh.
Các chương trình đào tạo:
– Tiếng Anh thương mại;
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
|
|
D220201
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
|
D220202
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Pháp.
Các chương trình đào tạo: – Tiếng Pháp du lịch;
– Tiếng Pháp biên, phiên dịch.
|
|
D220203
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Lịch sử, Nưgữ văn, Tiếng Pháp
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Nhật. Chương trình đào tạo:
– Tiếng Nhật biên, phiên dịch.
|
|
D220209
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
(Môn thi chính: Vật lí)
|
|
Hoá học.
Các Chương trình đào tạo: – Hóa vô cơ;
– Hóa hữu cơ.
|
|
D440112
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học
(Môn thi chính: Hóa học)
|
|
Văn học
|
|
D220330
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(Môn thi chính: Ngữ văn)
|
|
Việt Nam học.
Chương trình đào tạo: – Văn hóa – Du lịch.
|
|
D220113
|
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Theo TNO
Bình luận (0)