Ngày 27.10, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường dự kiến tuyển 1.060 chỉ tiêu (trong đó 770 chỉ tiêu ĐH và 290 chỉ tiêu CĐ).
Về phương án tuyển sinh, trường sẽ xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Trong đó, riêng phần thi năng khiếu nghệ thuật, thí sinh phải trình diễn một tiết mục tự chọn và trả lời câu hỏi kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật trong phần thi năng khiếu do trường tổ chức. Khi đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh phải ghi rõ tên chuyên ngành cụ thể trong hồ sơ.
Thông tin chi tiết từng ngành của trường như bảng sau:
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH
|
VHS
|
1060
|
||
– Địa chỉ: 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP.HCM.
|
||||
Các ngành đào tạo ĐH
|
770
|
|||
Khoa học Thư viện
|
|
D320202
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
80
|
Bảo tàng học
|
|
D320305
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Toán, Hóa, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
40
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh)
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh ).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh ).
|
220
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
|
D320402
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
100
|
Quản Lý văn hóa
|
|
D220342
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Nghệ thuật.
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Nghệ thuật
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật.
– Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh), Năng khiếu Nghệ thuật.
|
200
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
|
D220112
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
30
|
Văn hóa học
|
|
D220340
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
100
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
290
|
|||
Khoa học Thư viện
|
|
C320202
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
40
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh)
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
100
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
|
C320402
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ( Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
|
50
|
Quản lý văn hóa
|
|
C220342
|
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
– Ngữ văn, Toán, Địa lý.
– Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
– Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Nghệ thuật.
– Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Nghệ thuật
– Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Nghệ thuật.
– Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh), Năng khiếu Nghệ thuật.
|
100
|
Theo TNO
Bình luận (0)