Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Tuyển sinh ĐH, CĐ 2009: Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Tạp Chí Giáo Dục

Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa thông báo điểm chuẩn dự kiến vào trường. Mức điểm này bao gồm mức điểm sàn trúng tuyển vào trường và điểm chuẩn riêng cho từng chuyên ngành. Điểm sàn trúng tuyển vào ĐH Kinh tế quốc dân khối A là 22,5, đối với các chuyên ngành khối D1 không nhân hệ số tiếng Anh là là 21, các chuyên ngành có môn tiếng Anh hệ số 2 là 25,5.
Đây là mức điểm chuẩn đối với thí sinh là học sinh phổ thông – khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Dựa trên mức điểm sàn này nhà trường cũng dự kiến điểm chuẩn đối với các chuyên ngành. Trong đó chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất là kiểm toán với 27,5 điểm. Điểm trúng tuyển cụ thể của từng chuyên ngành như sau:

Các ngành/
chuyên ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn dự kiến 2009
Kinh tế và quản lý đô thị
410
A
D1
22,5
21
Kinh tế và quản lý địa chính
411
A
D1
22,5
21
Kế hoạch
412
A
D1
22,5
21
Kinh tế phát triển
413
A
D1
22,5
21
Kinh tế và quản lý môi trường
414
A
D1
22,5
21
Quản lý kinh tế
415
A
D1
22,5
21
Kinh tế và quản lý công
416
A
D1
22.5
21.0
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
417
A
D1
22,5
21
Kinh tế đầu tư
418
A
24,5
Kinh tế bảo hiểm
419
A
D1
22,5
21
Kinh tế quốc tế
420
A
D1
22,5
21
Kinh tế lao động
421
A
D1
22,5
21
Toán tài chính
422
A
D1
22,5
21
Toán kinh tế
422
A
D1
22,5
21
Thống kê kinh tế xã hội
424
A
D1
22,5
21
Bảo hiểm xã hội
448
A
D1
22.5
21
Hải quan
449
A
D1
22,5
21.0
Kinh tế học
450
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh quốc tế
426
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn
427
A
D1
22.5
21
Quản trị nhân lực
428
A
D1
22,5
21
Marketing
429
A
D1
22,5
21
Quản trị quảng cáo
430
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh thương mại
431
A
D1
22,5
21
Thương mại quốc tế
432
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng
433
A
D1
22,5
21
Quản trị chất lượng
434
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh tổng hợp
435
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh bất động sản
436
A
D1
22,5
21
Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch
445
A
D1
22,5
21
Thẩm định giá
446
A
22,5
Thống kê kinh doanh
447
A
D1
22,5
21
Ngân hàng
437
A
D1
27
26
Tài chính doanh nghiệp
438
A
D1
27
26
Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)
439
A
D1
26
25
Tài chính công
440
A
D1
26
25
Thị trường chứng khoán
441
A
D1
26
25
Tài chính quốc tế
451
A
D1
26
25
Kế toán tổng hợp
442
A
26,5
Kiểm toán
443
A
27,5
Tin học kinh tế
444
A
D1
22,5
21
Hệ thống thông tin quản lý
453
A
D1
22,5
21
Luật kinh doanh
545
A
D1
22,5
21
Luật kinh doanh quốc tế
546
A
D1
22,5
21
Ngành Khoa học máy tinh (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
146
A
22,5
Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
701
D1
25,5
Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng
– Quản trị lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị kinh doanh tiếng Anh (E-BBA)
 
454
455
457
 
D1
D1
A, D1
 
21,5
21,5
23,5

THANH HÀ (TTO)

Hãy đánh giá bài viết này!

Số điểm trung bình của bài viết (số sao) / 5.

Chưa có ai đánh giá bài viết này! Hãy là người đầu tiên đánh giá

Bạn đã đánh giá bài viết này hữu ích!

Hãy theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội

Bình luận (0)