Hướng nghiệp - Tuyển sinhThông tin hướng nghiệp

Tỷ lệ “chọi” chi tiết của HV Báo chí, ĐH Tôn Đức Thắng, Tây Nguyên

Tạp Chí Giáo Dục

Ở HV Báo chí, ngành Quảng cáo có tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/23,48. ĐH Tôn Đức Thắng có gần 30.000 hồ sơ, ngành được thí sinh đặc biệt quan tâm là Quản trị Nhà hàng Khách sạn. Trong khi đó, xu hướng lựa chọn ở ĐH Tây Nguyên là các ngành Sư phạm.

1. Học viện Báo chí & Tuyên truyền: 

Ngành

Hồ sơ
khối C

Hồ sơ khối D1

Chỉ tiêu

Tỷ lệ “chọi”

Thi nhờ

479

265

 

 

Xã hội học

 

147

50

1/ 2.94

Triết học Mác-Lênin

180

84

50

1/ 5.28

Chủ nghĩa xã hội khoa học

236

 

45

1/ 5.24

Kinh tế chính trị

269

120

50

1/ 7.78

Quản lý kinh tế

571

372

80

1/ 11.79

Lịch sử Đảng

140

 

50

1/ 2.80

Xây dựng Đảng

239

 

50

1/ 4.78

Quản lý văn hóa-tư tưởng

202

 

80

1/ 2.53

Chính trị học

281

 

50

1/ 5.62

Quản lý xã hội

477

 

50

1/ 9.54

Tư tưởng Hồ Chí Minh

203

 

45

1/ 4.51

Giáo dục chính trị

124

 

80

1/ 1.55

Văn hóa học

40

19

45

1/ 1.31

Xuất bản

265

157

50

1/ 8.44

Báo in

355

489

100

1/ 8.44

Báo ảnh

258

101

30

1/ 11.97

Báo phát thanh

185

220

40

1/ 10.13

Báo truyền hình

511

400

100

1/ 9.11

Quay phim truyền hình

446

95

30

1/ 18.03

Báo mạng điện tử

218

267

50

1/ 9.70

Thông tin đối ngoại

329

253

45

1/ 12.93

Quan hệ công chúng

211

308

50

1/ 10.38

Quảng cáo

694

245

40

1/ 23.48

Tiếng Anh

 

241

40

1/ 6.03

 2. ĐH Tôn Đức Thắng

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Công nghệ Thông tin

A,D1

3.340

200

16,7

Toán-Tin ứng dụng

A

67

50

1,3

Kĩ thuật Điện-Điện tử và Viễn thông

A

1.282

240

5,3

Bảo hộ lao động

A,B

534

70

7,6

Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

A

1.252

100

12,5

Xây dựng Cầu đường

A

288

90

3,2

Cấp thoát nước-Môi trường nước

A,B

891

70

12,7

Quy hoạch Đô thị

A

323

70

4,6

Công nghệ Hóa học

A,B

728

100

7,3

Khoa học Môi trường

A,B

1.781

100

17,8

Công nghệ Sinh học

B

1.075

100

10,8

Tài chính-Tín dụng

A,D1

2.703

200

13,5

Kế toán-Kiểm toán

A,D1

3.538

200

17,7

Quản trị Kinh doanh

A,D1

3.160

120

26,3

Quản trị Kinh doanh quốc tế

A,D1

1.274

120

10,6

Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

A,D1

4.643

100

46,4

Quan hệ lao động

A,D1

90

100

0,9

Xã hội học

C,D1

119

60

2,0

Việt Nam học

(chuyên ngành du lịch)

C,D1

892

100

8,9

Tiếng Anh

D1

587

100

5,9

Tiếng Trung Quốc

D1,D4

111

40

2,8

Tiếng Trung-Anh

D1,D4

113

50

2,3

Mĩ thuật công nghiệp

H

748

120

6,2

Cộng

 

29.539

2.500

11,8

3. ĐH Tây Nguyên

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ
ĐKDT

Tỷ lệ “chọi”

Sư phạm Toán

A

60

758

12,63

Sư phạm Vật lý

A

60

604

10,07

Tin học

A

70

263

3,76

Sư phạm Hóa học

A

60

556

9,27

Sư phạm Sinh học

B

60

977

16,28

Bảo vệ thực vật

B

60

216

3,60

Khoa học cây trồng

B

60

299

4,98

Chăn nuôi – Thú y

B

60

135

2,25

Thú y

B

60

236

3,93

Lâm sinh

B

60

397

6,62

Bác sĩ Đa khoa

B

150

2625

17,50

Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường

B

70

1513

21,61

Điều dưỡng

B

70

1426

20,37

Sinh học

B

70

380

5,43

Kinh tế Nông lâm

A

80

599

7,49

Quản trị Kinh doanh

A

80

960

12,00

Kế toán

A

80

915

11,44

Quản lý đất đai

A

60

912

15,20

Bảo quản và chế biến Nông sản

A,B

60

416

6,93

Tài chính Ngân hàng

A

80

1066

13,33

Quản trị kinh doanh thương mại

A

80

228

2,85

Luật kinh doanh

A

80

202

2,53

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

A

70

579

8,27

Công nghệ Môi trường

A

70

304

4,34

Sư phạm Ngữ văn

C

60

1086

18,10

Giáo dục chính trị

C

70

418

5,97

Giáo dục thể chất

T

60

744

12,40

Ngữ văn

C

70

174

2,49

Sư phạm Tiếng Anh

D1

60

569

9,48

Tiếng Anh

D1

60

181

3,02

Giáo dục tiểu học

A,C

60

1967

32,78

Sư phạm Tiểu học – Tiếng Jarai

C,D1

60

337

5,62

Giáo dục Mầm non

M

60

469

7,82

 Hồng Hạnh – Nguyễn Hùng (Dan tri)

Bình luận (0)