Những tiêu chuẩn, quy định diện tuyển thằng vào Khoa Y-Dược của ĐH QGHN được nhà trường căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012; Công bố tỷ lệ chọi và điểm chuẩn của ĐH Khoa học Tự nhiên 3 năm gần đây
Theo đó, đối tượng diện được tuyển thẳng là những thí sinh trong đội tuyển Olympic đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
Ảnh Minh Họa Internet |
ĐH QGHN cũng cho biết,số lượng diện tuyển thằng là không giới hạn. Cụ thể, các ngành được tuyển thẳng bao gồm: Dược học đối với môn Hóa học và Bác sĩ đa khoa đối với môn Sinh học.
Thời gian nhận hồ sơ: Trước ngày 20/6/2012, thí sinh gửi hồ sơ đăng ký tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo.
Ngoài ra, ĐH QGHN cũng có chế độ ưu tiên diện xét tuyển như sau: Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng nếu đăng ký dự thi tuyển sinh đại học đủ số môn quy định theo đề thi chung, có kết quả thi từ điểm sàn đại học trở lên và không có môn nào bị điểm 0 và số lượng cũng không giới hạn.
Các môn, ngành thuộc diện ưu tiên xét tuyển gồm: Các ngành tuyển sinh khối A: Dược học cho các môn Toán học, vật lý, hóa học. Các ngành tuyển sinh khối B: Bác sĩ đa Khoa cho các môn Toán học, Hóa học, Sinh học.
Thời hạn nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển kể từ ngày 15/3 đến hết ngày 16/4/2012: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi đại học, cao đẳng ở các đơn vị thu hồ sơ ĐKDT tại địa phương. Từ ngày 17/4 đến hết 17h00 ngày 23/4/2012: Thí sinh nộp trực tiếp tại Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội).
Tỷ lệ chọi trong 3 năm gần đây:
Năm
|
Chỉ tiêu
|
Số hồ sơĐKDT
|
Số thí sinh
đến dự thi
|
Tỷ lệ
chọi |
Số thí sinh trúng
tuyển nhập học |
2009
|
1.380
|
8.428
|
5.095
|
3,69
|
1.335
|
2010
|
1.310
|
8.564
|
5.211
|
3,98
|
1.282
|
2011
|
1.310
|
8.756
|
5.225
|
3,99
|
1.368
|
Điểm trúng tuyển vào trường trong 3 năm gần đây:
Stt
|
Ngành
|
Khối
thi |
Điểm trúng tuyển theo NV 1
|
||
2009
|
2010
|
2011
|
|||
1.
|
Toán học
|
A
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
2.
|
Vật lý học
|
A
|
18,0
|
17,0
|
17,0
|
3.
|
Khoa học vật liệu
|
A
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
4.
|
Công nghệ hạt nhân
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
5.
|
Khí tượng học
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
6.
|
Thủy văn
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
7.
|
Hải dương học
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
8.
|
Hoá học
|
A
|
19,5
|
18,0
|
18,0
|
9.
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A
|
19,5
|
18,0
|
18,0
|
10.
|
Hóa dược
|
A
|
|
18,0
|
19,0
|
11.
|
Địa lý tự nhiên
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
12.
|
Địa chính (Quản lý đất đai)
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
13.
|
Địa chất học
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
14.
|
Địa kỹ thuật-Địa môi trường
(Kỹ thuật địa chất)
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
15.
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
(Quản lý tài nguyên và môi trường)
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
16.
|
Sinh học
|
A
|
18,0
|
17,0
|
17,0
|
B
|
21,0
|
20,0
|
21,0
|
||
17.
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
17,0
|
17,5
|
18,0
|
B
|
21,0
|
20,0
|
22,5
|
||
18.
|
Khoa học môi trường
|
A
|
19,0
|
17,5
|
18,0
|
B
|
22,0
|
20,0
|
20,5
|
||
19.
|
Khoa học đất
|
A
|
17,0
|
17,0
|
|
B
|
21,0
|
|
|
||
20.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
19,0
|
17,5
|
18,0
|
Điểm trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN, 3 năm gần đây
|
A
|
17,0
|
17,0
|
16,0
|
|
B
|
21,0
|
20,0
|
20,5
|
Theo GDVN
Bình luận (0)