Các ngành kiến trúc, thiết kế nội thất của Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vẫn có tỷ lệ chọi khá cao với khoảng 1/15. Trong khi đó, ở Trường ĐH Cần Thơ, ngành giáo dục tiểu học có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/32.
Theo ông Ninh Quang Thăng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM, hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc năm nay có tăng so với năm ngoái. Trong đó, ngành kỹ thuật xây dựng có số hồ sơ tăng nhiều nhất.
Tỷ lệ giữa số lượng hồ sơ so với chỉ tiêu vẫn ổn định qua nhiều năm.
Ngành
|
Khối
|
Số lượng TS
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ chọi
|
Cơ sở tại TP.HCM
|
|
6.254
|
800
|
7,81
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
1.483
|
200
|
7,41
|
Ngành Kỹ thuật đô thị
|
A
|
102
|
75
|
1,36
|
Ngành Kiến trúc
|
V
|
2.260
|
150
|
15,06
|
Ngành Kiến trúc Cảnh quan
|
V
|
56
|
75
|
0,74
|
Ngành QH vùng và Đô thị
|
V
|
73
|
75
|
0,97
|
Ngành Thiết kế Công nghiệp
|
H
|
154
|
50
|
3,08
|
Ngành Thiết kế Đồ họa
|
H
|
579
|
50
|
11,58
|
Ngành Thiết kế Thời trang
|
H
|
348
|
50
|
6,96
|
Ngành Thiết kế Nội thất
|
H
|
1.199
|
75
|
15,98
|
Cơ sở tại Đà Lạt
|
|
800
|
225
|
3,55
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
292
|
75
|
3,89
|
Ngành Kiến trúc
|
V
|
413
|
75
|
5,50
|
Ngành thiết kế Đồ họa
|
H
|
95
|
75
|
1,26
|
Cơ sở tại Cần Thơ
|
|
1.235
|
225
|
5,48
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
404
|
75
|
5,38
|
Ngành Kiến trúc
|
V
|
553
|
75
|
7,37
|
Ngành thiết kế Nội thất
|
H
|
278
|
75
|
3,70
|
* Trường ĐH Cần Thơ. Ngành giáo dục tiểu học, khoa học môi trường có tỷ lệ chọi cao nhất trong các ngành.
TT
|
Mã ngành
|
Ngành/chuyên ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu 2013
|
Số lượng ĐKDT
|
Tỷ lệ chọi
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
7.540
|
65.978
|
|
||
1
|
D140202
|
Giáo dục tiểu học
|
A, D1
|
60
|
1.942
|
32
|
2
|
D140204
|
Giáo dục Công dân
|
C
|
80
|
597
|
7
|
3
|
D140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
80
|
809
|
10
|
4
|
D140209
|
Sư phạm toán học có 2 chuyên ngành:
– SP. Toán học – SP. Toán-Tin học |
A, A1
|
120
|
1.507
|
13
|
5
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành:
– SP.Vật lý – SP.Vật lý-Tin học – SP.Vật lý-Công nghệ |
A, A1
|
180
|
987
|
5
|
6
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A, B
|
60
|
556
|
9
|
7
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành:
– SP.Sinh học – SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp |
B
|
120
|
596
|
5
|
8
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
60
|
436
|
7
|
9
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
60
|
264
|
4
|
10
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
60
|
322
|
5
|
11
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
80
|
592
|
7
|
12
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1, D3
|
60
|
62
|
1
|
13
|
D220113
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
C, D1
|
80
|
880
|
11
|
14
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D1
|
160
|
1.054
|
7
|
15
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1, D3
|
60
|
120
|
2
|
16
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
80
|
570
|
7
|
17
|
D310101
|
Kinh tế
|
A, A1, D1
|
80
|
415
|
5
|
18
|
D320201
|
Thông tin học
|
D1
|
60
|
263
|
4
|
19
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
120
|
2.500
|
21
|
20
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A, A1, D1
|
80
|
972
|
12
|
21
|
D340115
|
Marketing
|
A, A1, D1
|
80
|
403
|
5
|
22
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A, A1, D1
|
100
|
263
|
3
|
23
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1, D1
|
80
|
180
|
2
|
24
|
D340201
|
Tài chính-Ngân hàng có 2 chuyên ngành:
– Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
A, A1, D1
|
200
|
1.049
|
5
|
25
|
D340301
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
90
|
1.153
|
13
|
26
|
D340302
|
Kiểm toán
|
A, A1, D1
|
90
|
526
|
6
|
27
|
D380101
|
Luật có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính, – Luật Tư pháp – Luật Thương mại |
A, C,
D1, D3
|
300
|
5.753
|
19
|
28
|
D420101
|
Sinh học có 2 chuyên ngành:
– Sinh học – Vi sinh vật học |
B
|
120
|
374
|
3
|
29
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A, B
|
160
|
1.491
|
9
|
30
|
D440112
|
Hóa học có 2 chuyên ngành:
– Hóa học – Hóa dược |
A, B
|
160
|
699
|
4
|
31
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
A, B
|
80
|
3.730
|
47
|
32
|
D440306
|
Khoa học đất
|
B
|
60
|
119
|
2
|
33
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A
|
80
|
204
|
3
|
34
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
A, A1
|
80
|
105
|
1
|
35
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
A, A1
|
80
|
449
|
6
|
36
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A, A1
|
80
|
378
|
5
|
37
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
A, A1
|
80
|
146
|
2
|
38
|
D480201
|
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành
– Công nghệ thông tin – Tin học ứng dụng |
A, A1
|
160
|
2.552
|
16
|
39
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A, B
|
80
|
1.203
|
15
|
40
|
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A, A1
|
80
|
787
|
10
|
41
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí chế biến – Cơ khí giao thông |
A, A1
|
240
|
2.248
|
9
|
42
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
A, A1
|
80
|
474
|
6
|
43
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
A, A1
|
90
|
1.416
|
16
|
44
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
80
|
604
|
8
|
45
|
D520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
A, A1
|
80
|
116
|
1
|
46
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A, A1
|
80
|
222
|
3
|
47
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
100
|
534
|
5
|
48
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
120
|
1.931
|
16
|
49
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
80
|
898
|
11
|
50
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành:
– Xây dựng công trình thủy – Xây dựng cầu đường – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A, A1
|
240
|
2.256
|
9
|
51
|
D620105
|
Chăn nuôi có 2 chuyên ngành:
– Chăn nuôi-Thú y – Công nghệ giống vật nuôi |
B
|
160
|
256
|
2
|
52
|
D620109
|
Nông học
|
B
|
120
|
1.345
|
11
|
53
|
D620110
|
Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng – Công nghệ giống cây trồng – Nông nghiệp sạch |
B
|
270
|
1.208
|
4
|
54
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
120
|
1.286
|
11
|
55
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
B
|
60
|
142
|
2
|
56
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
A, A1, D1
|
180
|
2.169
|
12
|
57
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
A, A1, B
|
80
|
951
|
12
|
58
|
D620205
|
Lâm sinh
|
A, A1, B
|
60
|
136
|
2
|
59
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành:
– Nuôi trồng thủy sản, – Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
B
|
160
|
1.205
|
8
|
60
|
D620302
|
Bệnh học thủy sản
|
B
|
80
|
111
|
1
|
61
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A, B
|
60
|
337
|
6
|
62
|
D640101
|
Thú y có 2 chuyên ngành:
– Thú y – Dược thú y |
B
|
180
|
1.294
|
7
|
63
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A, A1, B
|
80
|
1.505
|
19
|
64
|
D850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A, A1, D1
|
80
|
1.257
|
16
|
65
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A, A1, B
|
100
|
2.876
|
29
|
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
|
580
|
2.193
|
4
|
|||
1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
80
|
239
|
3
|
2
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
80
|
256
|
3
|
3
|
D380101
|
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)
|
A, C,
D1, D3
|
100
|
1.019
|
10
|
4
|
D480201
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng)
|
A, A1
|
80
|
108
|
1
|
5
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A, A1
|
80
|
212
|
3
|
6
|
D620109
|
Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)
|
B
|
80
|
180
|
2
|
7
|
D620116
|
Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông)
|
A, A1, B
|
80
|
179
|
2
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
200
|
87
|
|
||
1
|
C480201
|
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành:
– Kỹ thuật phần mềm – Công nghệ đa phương tiện |
A, A1, D1
|
200
|
87
|
0
|
Số thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ
|
66.065
|
theo TNO
Bình luận (0)