Ngày 18.8, Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn tuyển sinh đại học – cao đẳng năm 2014 và điểm chuẩn của từng ngành học.
Theo đó, điểm sàn hệ đại học, khối A: các ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Giáo dục tiểu học: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Khối B: các ngành Y đa khoa, Điều dưỡng: 18 điểm; các ngành còn lại: 14 điểm. Khối C: ngành Giáo dục tiểu học: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Khối D: ngành Sư phạm tiếng Anh: 17 điểm; các ngành còn lại: 13 điểm. Hệ cao đẳng: khối A: 10 điểm, khối B: 11 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành đại học, cao đẳng như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
1
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
20
|
2
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
18
|
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14
|
4
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
20
|
5
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A
|
13
|
6
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
14.5
|
7
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A
|
14
|
8
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A
|
13
|
9
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
19
|
10
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
A
|
14
|
11
|
C850103
|
(Hệ cao đẳng) Quản lý đất đai
|
A
|
10
|
12
|
D220301
|
Triết học
|
A,C,D1
|
13
|
13
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13
|
14
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1
|
13
|
15
|
D310101
|
Kinh tế
|
A,D1
|
13
|
16
|
C340101
|
(Hệ cao đẳng) Quản trị Kinh doanh
|
A,D1
|
10
|
17
|
C340201
|
(Hệ cao đẳng) Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1
|
10
|
18
|
C340301
|
(Hệ cao đẳng) Kế toán
|
A,D1
|
10
|
19
|
C340201
|
(Hệ liên thông) Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1
|
13
|
20
|
C340301
|
(Hệ liên thông) Kế toán
|
A,D1
|
13
|
21
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
16
|
22
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
14.5
|
23
|
D620110
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
14.5
|
24
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
14
|
25
|
D640101
|
Thú y
|
B
|
16
|
26
|
D620205
|
Lâm sinh
|
B
|
14
|
27
|
D720101
|
Y đa khoa
|
B
|
23
|
28
|
D620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
B
|
14.5
|
29
|
D720501
|
Điều dưỡng
|
B
|
19.5
|
30
|
D420101
|
Sinh học
|
B
|
14
|
31
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
14
|
32
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
B
|
16
|
33
|
C620211
|
(Hệ cao đẳng) Quản lý tài nguyên rừng
|
B
|
11
|
34
|
C620105
|
(Hệ cao đẳng) Chăn nuôi
|
B
|
11
|
35
|
C620205
|
(Hệ cao đẳng) Lâm sinh
|
B
|
11
|
36
|
C620110
|
(Hệ cao đẳng) Khoa học cây trồng
|
B
|
11
|
37
|
D720101
|
(Hệ liên thông) Y đa khoa
|
B
|
13
|
38
|
C620211
|
(Hệ liên thông) Quản lý tài nguyên rừng
|
B
|
13
|
39
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
14
|
40
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
13
|
41
|
D220330
|
Văn học
|
C
|
13
|
42
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
C
|
21
|
43
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học (tiếng Jrai)
|
C
|
13
|
44
|
D340301
|
Kế toán
|
D1
|
13
|
45
|
D140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
17.5
|
46
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14
|
47
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học (tiếng Jrai)
|
D1
|
13.5
|
48
|
C340101
|
(Hệ liên thông) Quản trị Kinh doanh
|
D1
|
13
|
49
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
23.5
|
50
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
T
|
17
|
T.N.Quyền (TNO)
Bình luận (0)