Sáng 29.11, Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2014. Theo đó, trường sẽ tuyển 4.050 chỉ tiêu (trong đó bậc đại họclà 2.750 và bậc cao đẳnglà 1.300).
Cũng trong năm 2014, trường dự kiến sẽ tuyển sinh thêm ba ngành mới, gồm: Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại), Khoa học dinh dưỡng, Công nghệ may và thiết kế thời trang.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành như sau:
|
STT
|
Tên trường
Ngành học |
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
(dự kiến) |
|
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
140 Lê Trọng Tấn, P. Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM ĐT: 08.38163318 -08.54082904 |
DCT
|
||||
|
A
|
Bậc đại học
|
2.750
|
|||
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
200
|
|
|
2
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
150
|
|
|
3
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
200
|
|
|
4
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, A1, B
|
250
|
|
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
300
|
|
|
6
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A, A1
|
200
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
250
|
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1, B
|
250
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
200
|
|
|
10
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
400
|
|
|
11
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
A, A1, B
|
200
|
|
|
12
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
D540110
|
A, A1, B
|
150
|
|
|
B
|
Bậc cao đẳng
|
1.300
|
|||
|
1
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C220113
|
A, A1, C, D1
|
80
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
80
|
|
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
80
|
|
|
4
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, A1, B
|
100
|
|
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
80
|
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
80
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)
|
C510206
|
A, A1
|
80
|
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
80
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, A1, B
|
100
|
|
|
10
|
Công nghệ vật liệu (polymer và composite)
|
C510402
|
A, A1, B
|
80
|
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, A1, B
|
100
|
|
|
12
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, A1, B
|
100
|
|
|
13
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105
|
A, A1, B
|
100
|
|
|
14
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1, D1
|
80
|
|
|
15
|
Công nghệ da giày
|
C540206
|
A, A1, B
|
80
|
Theo Hà Ánh (TNO)

Bình luận (0)